Schweizer SGM 2-37

SGM 2-37
USAFA TG-7A
Kiểu Tàu lượn có động cơ
Nguồn gốc Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Schweizer Aircraft Corporation
Nhà thiết kế Leslie Schweizer[1]
Chuyến bay đầu 1982
Giới thiệu 1982
Thải loại USAF: tháng 4 năm 2003[2]
Still in civil use
Sử dụng chính Học viện Không quân Hoa Kỳ - 9
Giai đoạn sản xuất 1982-1988
Số lượng sản xuất 12[1]
Chi phí máy bay 70.000 USD (1983)
Phát triển từ Schweizer SGS 1-36 và 2-32
Biến thể RU-38 Twin Condor

Schweizer SGM 2-37 là một loại tàu lượn có động cơ của Hoa Kỳ.[1][3]

Biến thể

SA2-37B thuộc phi đoàn giám sát hàng không, không đoàn số 3, Không quân Mexicol tại căn cứ không quân Santa Lucia.
SGM 2-37
SA 2-37A
SA 2-37B
TG-7A
RG-8A

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
 Colombia
  • Không quân Colombia[4]
 México
  • Không quân Mexicol[5]

Tính năng kỹ chiến thuật (SGM 2-37)

Dữ liệu lấy từ Sailplane Directory,[1] USAFA,[2] Soaring magazine November, 1983[3] & FAA Aircraft Type Certificate G1NE[6]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 27 ft 6 in (8,5 m)
  • Sải cánh: 56 ft 6 in (18,14 m)
  • Chiều cao: 7 ft 8 in (2,4 m)
  • Diện tích cánh: 195,7 ft2 (18,18 m²)
  • Kết cấu dạng cánh: Wortmann Fx 61-163
  • Trọng lượng rỗng: 1200 lb (544 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1850 lb (839 kg)
  • Trọng tải có ích: 650 lb (295 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1850 lb (839 kg)
  • Động cơ: 1 × Lycoming O-235-L2C, 112 hp (84 kW)

Hiệu suất bay

  • Công suất/trọng lượng: 16,51 lb/hp (0,100 kW/kg)
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • Diamond HK36 Super Dimona
    • Grob G 109
    • Pipistrel Sinus
    • Valentin Taifun

    Tham khảo

    1. ^ a b c d Activate Media (2006). “SGS 2-37 Schweizer”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp) Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “ActivateMedia” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
    2. ^ a b Học viện Không quân Hoa Kỳ (2008). “TG-7A”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |month= (trợ giúp) Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “USAFA” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
    3. ^ a b Said, Bob: 1983 Sailplane Directory, Soaring Magazine, page 131. Soaring Society of America, November 1983. USPS 499-920
    4. ^ unknown photographer (undated). “Photo of SA 2-37 in Columbian Air Force markings”. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)
    5. ^ Garcia, Sergio Echeverria (2005). “Picture of the Schweizer SA2-37A Condor aircraft”. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2009. Đã bỏ qua tham số không rõ |month= (trợ giúp)
    6. ^ Federal Aviation Administration (tháng 9 năm 2007). “Type certificate data sheet no. g1ne”. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2008.
    • x
    • t
    • s
    Schweizer Aircraft
    Tàu lượn

    1-1 • 1-2 • 1-3 • 1-6 • 1-7 • 2-8 • 9-10 • 15-11 • 2-12 • 6-14 • 1-15 • 1-16 • 1-17 • 2-18 • 1-19 • 1-20 • 1-21 • 2-22 • 1-23 • 1-24 • 2-25 • 1-26 • 2-27 • 7-28 • 1-29 • 1-30 • 2-31 • 2-32 • 2-33 • 1-34 • 1-35 • 1-36 • 2-37 • 2-38 • X-26 Frigate

    Máy bay nông nghiệp

    Ag Cat • Ag Cat Super B

    Máy bay lưỡng cư

    TSC-1 Teal

    Trực thăng

    300 • 330 • 333 • S-434

    Máy bay trinh sát

    SA 2-37 • RU-38 Twin Condor

    UAV

    MQ-8 Fire Scout

    Cá nhân

    Ernest Schweizer • Paul A Schweizer • William (Bill) Schweizer

    • x
    • t
    • s
    Định danh tàu lượn 3 quân chủng Hoa Kỳ sau 1962
    1 Không sử dụng