Siproeta epaphus
Siproeta epaphus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Tông (tribus) | Kallimini |
Chi (genus) | Siproeta |
Loài (species) | S. epaphus |
Danh pháp hai phần | |
Siproeta epaphus (Latreille, [1813]) |
Siproeta epaphus tiếng Anh Brown Siproeta,[1] là một loài bướm ngày Tân thế giới sinh sống quanh năm ở các nơi sống nhiệt đới. Chúng có cánh lớn, trung bình 7-7,5 cm. Loài này có ba phân loài.
Chú thích
- ^ Carter, David. (2002) Butterflies and Moths. Second American Edition. New York:Dorling Kindersley Ltd. p.136
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Siproeta epaphus tại Wikispecies
Bài viết về bướm giáp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|