Susaki, Kōchi

Thành phố in Shikoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Shikoku, Nhật Bản
Susaki

須崎市
Tòa thị chính Susaki
Tòa thị chính Susaki
Flag of Susaki
Cờ
Official seal of Susaki
Huy hiệu
Vị trí Susaki trên bản đồ tỉnh Kōchi
Vị trí Susaki trên bản đồ tỉnh Kōchi
Susaki trên bản đồ Nhật Bản
Susaki
Susaki
Vị trí Susaki trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Susaki trên bản đồ Kōchi
Susaki
Susaki
Susaki (Kōchi)
Xem bản đồ Kōchi
Tọa độ: 33°23′33″B 133°17′35″Đ / 33,3925°B 133,29306°Đ / 33.39250; 133.29306
Quốc gia Nhật Bản
VùngShikoku
TỉnhKōchi
Chính quyền
 • Thị trưởngKusunose Kosaku
Diện tích
 • Tổng cộng135,3 km2 (52,2 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng20,590
 • Mật độ150/km2 (390/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
785-8601
Địa chỉ tòa thị chính1-7 Yamate-machi, Susaki-shi, Kochi-ken 785-8601
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Loài chimBồng chanh
HoaPrunus jamasakura
CâyAnh đào

Susaki (須崎市 (すさきし), Susaki-shi?)thành phố thuộc tỉnh Kōchi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 20.590 người và mật độ dân số là 150 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 135,3 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

  • Kōchi
    • Tosa
    • Nakatosa
    • Sakawa
    • Tsuno

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Susaki, Kōchi
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 21.3
(70.3)
23.5
(74.3)
27.4
(81.3)
29.8
(85.6)
34.2
(93.6)
35.3
(95.5)
38.7
(101.7)
39.3
(102.7)
35.8
(96.4)
32.8
(91.0)
28.8
(83.8)
23.8
(74.8)
39.3
(102.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 12.3
(54.1)
13.1
(55.6)
16.1
(61.0)
20.4
(68.7)
24.0
(75.2)
26.3
(79.3)
30.1
(86.2)
31.4
(88.5)
29.1
(84.4)
24.8
(76.6)
19.7
(67.5)
14.5
(58.1)
21.8
(71.3)
Trung bình ngày °C (°F) 6.7
(44.1)
7.6
(45.7)
10.8
(51.4)
15.3
(59.5)
19.4
(66.9)
22.4
(72.3)
26.2
(79.2)
27.2
(81.0)
24.4
(75.9)
19.4
(66.9)
13.9
(57.0)
8.7
(47.7)
16.8
(62.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 2.1
(35.8)
2.8
(37.0)
5.7
(42.3)
10.3
(50.5)
14.9
(58.8)
19.1
(66.4)
23.1
(73.6)
23.8
(74.8)
20.8
(69.4)
15.1
(59.2)
9.3
(48.7)
4.1
(39.4)
12.6
(54.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) −5.5
(22.1)
−5.7
(21.7)
−3.0
(26.6)
0.1
(32.2)
6.0
(42.8)
11.7
(53.1)
16.5
(61.7)
16.9
(62.4)
11.2
(52.2)
4.4
(39.9)
0.0
(32.0)
−3.4
(25.9)
−5.7
(21.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 68.3
(2.69)
99.2
(3.91)
187.8
(7.39)
221.6
(8.72)
275.9
(10.86)
376.8
(14.83)
338.2
(13.31)
326.2
(12.84)
428.3
(16.86)
230.2
(9.06)
141.3
(5.56)
86.4
(3.40)
2.780,2
(109.46)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 6.0 7.6 10.4 10.2 10.4 14.8 12.7 12.3 13.1 8.7 7.3 6.3 119.8
Số giờ nắng trung bình tháng 187.8 177.9 197.3 197.7 203.9 140.6 184.8 213.3 161.3 178.8 168.7 182.6 2.197,3
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]

Giao thông

Đường sắt

Công ty Đường sắt Shikoku - Tuyến Dosan

  • Asō - Ōnogō - Ōma - Susaki - Tosa-Shinjō - Awa

Cao tốc/Xa lộ

  • Cao tốc Kōchi
  • Quốc lộ 56
  • Quốc lộ 197
  • Quốc lộ 494

Tham khảo

  1. ^ “Susaki (Kōchi, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Aki | Kami | Kōchi (tỉnh lị) | Kōnan | Muroto | Nankoku | Shimanto | Sukumo | Susaki | Tosa | Tosashimizu
Cờ tỉnh Kōchi
Huyện
Agawa | Aki | Hata | Nagaoka | Takaoka | Tosa
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata