Tập đoàn quân 62 (Liên Xô)

Tập đoàn quân 62
Bộ chỉ huy Tập đoàn quân 62 vào tháng 12 năm 1942
Hoạt động10 tháng 7 năm 1942– 16 tháng 4 năm 1943
Quốc gia Liên Xô
Quân chủngHồng quân
Phân loạiBinh chủng hợp thành
Quy môTập đoàn quân
Khẩu hiệu"Không lùi một bước"
Tham chiếnChiến tranh thế giới thứ hai
Các tư lệnh
Chỉ huy
nổi tiếng
Nikolai Krylov
Vasily Ivanovich Chuikov

Tập đoàn quân 62 là một đơn vị quân sự chiến lược cấp Tập đoàn quân của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Lịch sử

Tiền thân của Tập đoàn quân 66 là Tập đoàn quân Dự bị 7 được thành lập ngày 28 tháng 5 năm 1942 như một phần của Lực lượng Dự bị Stavka (RVGK). Một tháng sau, lực lượng này đã được đổi tên thành Tập đoàn quân 62. Từ giữa tháng 8 năm 1942 cho đến cuối tháng 1 năm 1943, Tập đoàn quân 62 dưới sự chỉ huy của tướng Vasily Chuikov, đã tham chiến trong trận Stalingrad. Lúc này, Tập đoàn quân cùng với Tập đoàn quân 64 đang thuộc biên chế của Phương diện quân Stalingrad. Tập đoàn quân 62 đã chiến đấu bảo vệ thành phố trước đợt cuộc tấn công của Tập đoàn quân số 6 Đức. Sau cuộc tấn công của quân Đức tại Stalingrad, đơn vị đã được trao tặng Huân chương Lenin và được phong danh hiệu Cận vệ là Tập đoàn quân cận vệ 8.

Vào ngày 13 tháng 9 năm 1942, biên chế của Tập đoàn quân 66:

  • Sư đoàn súng trường 33
  • Sư đoàn súng trường 35
  • Sư đoàn súng trường 87
  • Sư đoàn súng trường 98
  • Sư đoàn súng trường 112
  • Sư đoàn súng trường 131
  • Sư đoàn súng trường 196
  • Sư đoàn súng trường 229
  • Sư đoàn súng trường 244
  • Sư đoàn súng trường 315
  • Sư đoàn súng trường 399
  • Lữ đoàn súng trường 10
  • Lữ đoàn súng trường 38
  • Lữ đoàn súng trường 42
  • Lữ đoàn súng trường 115
  • Lữ đoàn súng trường 124
  • Lữ đoàn súng trường 129
  • Lữ đoàn súng trường 149
  • Lữ đoàn xe tăng 193
  • Quân đoàn xe tăng 23
  • Lữ đoàn chống tăng 20
  • Quận kiên cố 115
  • Mười hai trung đoàn pháo và súng cối

Vào ngày 1 tháng 11 năm 1942 trong khi trận Stalingrad bước vào giai đoạn cao điểm, biên chế Tập đoàn quân 62 gồm có:

  • Sư đoàn súng trường cận vệ 13
  • Sư đoàn súng trường cận vệ 37
  • Sư đoàn súng trường cận vệ 39
  • Sư đoàn súng trường 45
  • Sư đoàn súng trường 95
  • Sư đoàn súng trường 112
  • Sư đoàn súng trường 138
  • Sư đoàn súng trường 193
  • Sư đoàn súng trường 284
  • Sư đoàn súng trường 308
  • Sư đoàn súng trường 42
  • Sư đoàn súng trường 92
  • Lữ đoàn súng trường 115
  • Lữ đoàn súng trường 124
  • Lữ đoàn súng trường 149
  • Lữ đoàn súng trường 160
  • Lữ đoàn xe tăng 84
  • Lữ đoàn súng trường cơ giới số 2
  • Quận kiên cố số 115
  • 20 trung đoàn lựu pháo, pháo chống tăng, súng cối, rocket, pháo phòng không cùng các đơn vị hỗ trợ khác.[1]

Nhiều đơn vị trong số này chỉ còn lại bộ khung sau trận Stalingrad, có những nơi quân số bị giảm xuống còn dưới 5% so với quân số ban đầu.[2]

Vào ngày 16 tháng 4 năm 1943, Tập đoàn quân 62 trở thành Tập đoàn quân cận vệ 8. [3]

Danh sách tư lệnh

Nhiệm kỳ Tư lệnh
Bắt đầu Kết thúc
Tháng 7 năm 1942 Tháng 8 năm 1942 V. Ya. Kolpakchi
Tháng 8 năm 1942 Tháng 9 năm 1942 A. I. Lopatin
Tháng 9 năm 1942 Tháng 4 năm 1943 V. I. Chuikov

Chú thích

  1. ^ Combat Composition of the Soviet Army, ngày 1 tháng 11 năm 1942 (tiếng Nga)
  2. ^ Erickson 2003, tr. 385, 403.
  3. ^ Glantz 2005, tr. 64.

Tham khảo

  • Bonn, Keith E. biên tập (2005). Slaughterhouse: The Handbook of the Eastern Front. Bedford, Pennsylvania: Aberjona Press. ISBN 9780971765092.
  • Erickson, John (2003). The Road to Stalingrad. London: Cassell Military Paperbacks. ISBN 9780304365418.
  • Glantz, David M (2005). Companion to Colossus Reborn. Lawrence: Nhà xuất bản Đại học Kansas. ISBN 0-7006-1359-5.
  • Poirier, Robert G.; Conner, Albert Z. (1985). The Red Army Order of Battle in the Great Patriotic War. Novato: Presidio Press. ISBN 0-89141-237-9.
  • x
  • t
  • s
 • Cảng hàng không  • Thứ tự Axis  • Thứ tự Quân đội Đỏ tại Trận Stalingrad  • Đánh bom Stalingrad  • Chỉ huy Đức  • Đơn vị quân Đức
Đức Quốc xã:  • Donnerschlag  • Chiến dịch Bão Mùa đông
Liên Xô: • Chiến dịch Sao Thổ  • Chiến dịch Cái Vòng (1943)  • Chiến dịch Sao Thổ  • Chiến dịch Sao Thiên Vương
Các Cụm tập đoàn quân (Đức)
và Phương diện quân (Liên Xô)
Đức Quốc xã:  • Cụm tập đoàn quân B  • Cụm tác chiến Holidt  • Cụm tác chiến Hoth  • Cụm tập đoàn quân Sông Đông
Liên Xô: • Phương diện quân Đông Nam • Phương diện quân Sông Đông  • Phương diện quân Tây Nam  • Phương diện quân Stalingrad  • Phương diện quân Voronezh
Tập đoàn quân
Đức Quốc xã:  • Tập đoàn quân xe tăng 4  • Tập đoàn quân 6 (Đức)

Hungary:  • Tập đoàn quân 2 (Hungary)

Italy:  • Tập đoàn quân 8 (Ý)

Romania:  • Tập đoàn quân 3 (Romania)  • Tập đoàn quân 4 (Romania)

Liên Xô:  • Tập đoàn quân cận vệ 1  • Tập đoàn quân cận vệ 2  • Tập đoàn quân cận vệ 3  • Tập đoàn quân xe tăng 5  • Tập đoàn quân 6  • Tập đoàn quân 21  • Tập đoàn quân 24  • Tập đoàn quân 51  • Tập đoàn quân 57  • Tập đoàn quân 62  • Tập đoàn quân 64  • Tập đoàn quân 65 • Tập đoàn quân 66
Quân đoàn
Đức Quốc xã:  • Quân đoàn xe tăng 14  • Quân đoàn xe tăng 40  • Quân đoàn xe tăng 48  • Quân đoàn bộ binh 4  • Quân đoàn bộ binh 8  • Quân đoàn bộ binh 11  • Quân đoàn bộ binh 51  • Quân đoàn không quân 8
Liên Xô:  • Quân đoàn xe tăng 1  • Quân đoàn xe tăng 4  • Quân đoàn xe tăng 13  • Quân đoàn xe tăng 16  • Quân đoàn xe tăng cận vệ 2 Tatsinskaya  • Quân đoàn xe tăng 26  • Quân đoàn cơ giới 4  • Quân đoàn cơ giới 13  • Quân đoàn kỵ binh cận vệ 3  • Quân đoàn kỵ binh 4  • Quân đoàn kỵ binh 8
Sư đoàn
Đức Quốc xã:  • Sư đoàn xe tăng 6  • Sư đoàn xe tăng 14  • Sư đoàn xe tăng 16  • Sư đoàn xe tăng 17  • Sư đoàn xe tăng 22,  • Sư đoàn xe tăng 24  • Sư đoàn bộ binh mô tô hóa 3  • Sư đoàn bộ binh mô tô hóa 29  • Sư đoàn bộ binh mô tô hóa 60  • Sư đoàn bộ binh xung kích 5  • Sư đoàn bộ binh 44  • Sư đoàn bộ binh 71  • Sư đoàn Bộ binh 76  • Sư đoàn bộ binh 79  • Sư đoàn bộ binh 94  • [[Sư đoàn bộ binh 100 (Wehrmacht)

|Sư đoàn bộ binh 100]]  • Sư đoàn bộ binh 113  • Sư đoàn bộ binh 295  • Sư đoàn bộ binh 297  • Sư đoàn bộ binh 305  • Sư đoàn bộ binh 371  • Sư đoàn bộ binh 376  • Sư đoàn bộ binh 384  • Sư đoàn bộ binh 389

Liên Xô:  • Sư đoàn bộ binh cận vệ 13  • Sư đoàn bộ binh cận vệ 15  • Sư đoàn bộ binh cận vệ 33  • Sư đoàn bộ binh cận vệ 35  • Sư đoàn bộ binh cận vệ 36  • Sư đoàn bộ binh cận vệ 37  • Sư đoàn bộ binh cận vệ 39  • Sư đoàn bộ binh cận vệ 38  • Sư đoàn bộ binh 45  • Sư đoàn bộ binh 62  • Sư đoàn bộ binh 64  • Sư đoàn bộ binh 91  • Sư đoàn bộ binh 93  • Sư đoàn bộ binh 95  • Sư đoàn bộ binh 112  • Sư đoàn bộ binh 138  • Sư đoàn bộ binh 157  • Sư đoàn bộ binh 169  • Sư đoàn bộ binh 173  • Sư đoàn bộ binh 181  • Sư đoàn bộ binh 193  • Sư đoàn bộ binh 196  • Sư đoàn bộ binh 204  • Sư đoàn bộ binh 214  • Sư đoàn bộ binh 221  • Sư đoàn bộ binh 248  • Sư đoàn bộ binh 284

 • Sư đoàn bộ binh 302  • Sư đoàn bộ binh 308  • Sư đoàn bộ binh 422  • Sư đoàn bộ binh 685  • Sư đoàn pháo chống tăng 414  • Sư đoàn pháo binh 149  • Sư đoàn kỵ binh 60  • Sư đoàn kỵ binh 81
Nhân tố tham gia
đáng chú ý
Đức Quốc xã:  • Adolf Hitler  • Alexander Edler von Daniels  • Hermann Göring  • Wilhelm Hoffman  • Hermann Hoth  • Hans-Valentin Hube  • Erwin König  • Erich von Manstein  • Friedrich Paulus  • Wolfram von Richthofen  • Arthur Schmidt  • Walther von Seydlitz-Kurzbach  • Karl Strecker

Croatia:  • Viktor Pavičić

Italy:  • Italo Gariboldi

Hungary:  • Gusztáv Vitéz Jány

Romania:  • Constantin Constantinescu-Claps  • Petre Dumitrescu  • Mihail Lascăr

Liên Xô:  • Iosif Vissarionovich Stalin  • Hazi Aslanov  • Vasily Badanov  • Vasily Ivanovich Chuikov  • Nikolay Dyatlenko  • Sasha Fillipov  • Peter Gitelman  • Vasily Grossman  • Nikita Sergeyevich Khrushchyov  • Dmitry Lelyushenko  • Rodion Yakovlevich Malinovsky  • Yakov Fedotovich Pavlov  • Alexander Rodimtsev  • Konstantin Konstantinovich Rokossovsky  • Alexander Shcherbakov  • Semyon Konstantinovich Timoshenko  • Aleksandr Mikhailovich Vasilevsky  • Nikolay Nikolayevich Voronov  • Erich Weinert  • Andrey Ivanovich Yeryomenko  • Vasily Grigoryevich Zaytsev  • Aleksey Semyonovich Zhadov  • Georgy Konstantinovich Zhukov
Khu vực
 • Đài phun nước Barmaley  • Barrikady works  • Grain silo  • Sân bay quốc tế Volgograd  • Kalach  • Mamayev Kurgan  • Ngôi nhà Pavlov  • Sân bay Pitomnik  • Nhà máy luyện thép Tháng Mười Đỏ  • Sông Đông  • Sông Volga  • Sân bay Tatsinskaya  • Hẻm núi Tsaritsa  • Nhà máy sản xuất máy kéo Volgograd
Tưởng nhớ
 • Tượng đài Mẹ Tổ Quốc  • Stalingrad Madonna  • Bảo tàng toàn cảnh trận Stalingrad  • Trận Stalingrad trong văn hóa đại chúng
  • x
  • t
  • s
Các tập đoàn quân của Hồng quân Liên Xô
Các tập đoàn quân
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • Độc lập Duyên hải
  • Đặc nhiệm Cờ đỏ Viễn Đông
  • Cờ đỏ Kavkaz
Cận vệ
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 14
  • 18
  • 20
  • 22
Xe tăng/Cơ giới
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • Đặc nhiệm
Xe tăng Cận vệ/Cơ giới
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Đột kích
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Kỵ binh
  • 1
  • 2
Công binh
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
Tập đoàn quân Dự bị
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • Phương diện quân phía Đông
  • Cụm tập quân Biển Đen