Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Khiêu vũ trên băng
Khiêu vũ trên băng tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Gangneung Ice Arena Gangneung, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 19–20 tháng 2 | ||||||||||||
Số vận động viên | 48 từ 17 quốc gia | ||||||||||||
Số điểm vô địch | 206.07 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
← 2014 2022 → |
Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
Đơn | nam | nữ |
Đôi | hỗn hợp | |
Khiêu vũ trên băng | hỗn hợp | |
Nội dung đồng đội | hỗn hợp | |
|
Nội dung khiêu vũ trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 được tổ chức vào ngày 19 và 20 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Ice Arena ở Gangneung, Hàn Quốc.[1] Khiêu vũ trên băng ngắn diễn ra vào ngày 19 tháng 2 và khiêu vũ trên băng tự do diễn ra ngày 20 tháng 2.[2][3]
Kỷ lục
Phần thi | Tên | Điểm | Ngày | Nguồn |
---|---|---|---|---|
Khiêu vũ ngắn | Tessa Virtue / Scott Moir (CAN) | 83.67 | 19 tháng 2 năm 2018 | [4] |
Khiêu vũ tự do | Gabriella Papadakis / Guillaume Cizeron (FRA) | 123.35 | 20 tháng 2 năm 2018 | [5] |
Tổng điểm | Gabriella Papadakis / Guillaume Cizeron (FRA) | 205.28 | [6] | |
Tessa Virtue / Scott Moir (CAN) | 206.07 | [5] |
Kết quả
Khiêu vũ ngắn
Khiêu vũ ngắn trên băng diễn ra vào ngày 19 tháng 2.[2][7]
XH | Tên | Quốc gia | TSS | TES | PCS | SS | TR | PE | CH | IN | Ded | StN |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tessa Virtue / Scott Moir | Canada | 83.67 WR | 44.53 | 39.14 | 9.68 | 9.61 | 9.93 | 9.79 | 9.93 | 0.00 | 20 |
2 | Gabriella Papadakis / Guillaume Cizeron | Pháp | 81.93 | 42.71 | 39.22 | 9.71 | 9.71 | 9.82 | 9.89 | 9.89 | 0.00 | 21 |
3 | Madison Hubbell / Zachary Donohue | Hoa Kỳ | 77.75 | 40.98 | 36.77 | 9.29 | 9.04 | 9.25 | 9.14 | 9.25 | 0.00 | 22 |
4 | Maia Shibutani / Alex Shibutani | Hoa Kỳ | 77.73 | 40.33 | 37.40 | 9.36 | 9.18 | 9.46 | 9.36 | 9.39 | 0.00 | 18 |
5 | Anna Cappellini / Luca Lanotte | Ý | 76.57 | 40.00 | 36.57 | 8.93 | 8.96 | 9.32 | 9.14 | 9.36 | 0.00 | 24 |
6 | Ekaterina Bobrova / Dmitri Soloviev | Vận động viên Olympic từ Nga | 75.47 | 38.36 | 37.11 | 9.18 | 9.14 | 9.46 | 9.29 | 9.32 | 0.00 | 23 |
7 | Madison Chock / Evan Bates | Hoa Kỳ | 75.45 | 39.39 | 36.06 | 8.93 | 8.86 | 9.04 | 9.11 | 9.14 | 0.00 | 19 |
8 | Kaitlyn Weaver / Andrew Poje | Canada | 74.33 | 37.65 | 36.68 | 9.18 | 8.96 | 9.29 | 9.14 | 9.29 | 0.00 | 17 |
9 | Piper Gilles / Paul Poirier | Canada | 69.60 | 34.95 | 34.65 | 8.64 | 8.46 | 8.71 | 8.79 | 8.71 | 0.00 | 16 |
10 | Penny Coomes / Nicholas Buckland | Anh Quốc | 68.36 | 34.70 | 33.66 | 8.36 | 8.14 | 8.50 | 8.54 | 8.54 | 0.00 | 9 |
11 | Charlène Guignard / Marco Fabbri | Ý | 68.16 | 34.19 | 33.97 | 8.46 | 8.43 | 8.50 | 8.46 | 8.61 | 0.00 | 15 |
12 | Sara Hurtado / Kirill Khaliavin | Tây Ban Nha | 66.93 | 35.07 | 31.86 | 8.00 | 7.57 | 8.18 | 7.86 | 8.21 | 0.00 | 7 |
13 | Tiffany Zahorski / Jonathan Guerreiro | Vận động viên Olympic từ Nga | 66.47 | 34.15 | 32.32 | 8.04 | 7.79 | 8.21 | 8.07 | 8.29 | 0.00 | 5 |
14 | Natalia Kaliszek / Maksym Spodyriev | Ba Lan | 66.06 | 34.65 | 31.41 | 7.79 | 7.61 | 8.04 | 7.86 | 7.96 | 0.00 | 13 |
15 | Kana Muramoto / Chris Reed | Nhật Bản | 63.41 | 32.87 | 30.54 | 7.61 | 7.46 | 7.71 | 7.68 | 7.71 | 0.00 | 14 |
16 | Yura Min / Alexander Gamelin | Hàn Quốc | 61.22 | 32.94 | 28.28 | 6.96 | 6.82 | 7.21 | 7.18 | 7.18 | 0.00 | 12 |
17 | Kavita Lorenz / Joti Polizoakis | Đức | 59.99 | 31.39 | 28.60 | 7.21 | 6.86 | 7.25 | 7.21 | 7.21 | 0.00 | 3 |
18 | Marie-Jade Lauriault / Romain Le Gac | Pháp | 59.97 | 31.18 | 28.79 | 7.39 | 7.00 | 7.29 | 7.14 | 7.18 | 0.00 | 6 |
19 | Lucie Myslivečková / Lukáš Csölley | Slovakia | 59.75 | 31.40 | 28.35 | 7.11 | 6.79 | 7.25 | 7.11 | 7.18 | 0.00 | 11 |
20 | Alisa Agafonova / Alper Uçar | Thổ Nhĩ Kỳ | 59.42 | 29.64 | 29.78 | 7.46 | 7.32 | 7.54 | 7.61 | 7.29 | 0.00 | 8 |
Không lọt vào vòng thi tự do | ||||||||||||
21 | Oleksandra Nazarova / Maxim Nikitin | Ukraina | 57.97 | 27.26 | 30.71 | 7.64 | 7.46 | 7.75 | 7.79 | 7.75 | 0.00 | 2 |
22 | Wang Shiyue / Liu Xinyu | Trung Quốc | 57.81 | 29.28 | 29.53 | 7.39 | 7.25 | 7.43 | 7.43 | 7.43 | -1.00 | 10 |
23 | Cortney Mansourová / Michal Češka | Cộng hòa Séc | 53.53 | 29.11 | 24.42 | 6.29 | 5.93 | 6.14 | 6.25 | 5.93 | 0.00 | 1 |
24 | Tankova, AdelAdel Tankova / Zilberberg, RonaldRonald Zilberberg | Israel | 46.66 | 23.85 | 22.81 | 5.75 | 5.61 | 5.75 | 5.86 | 5.54 | 0.00 | 4 |
- Ghi chú:
- WR - Kỷ lục thế giới
- TSS - Tổng điểm bài thi; TES - Điểm yếu tố kỹ thuật; PCS - Điểm thành phần
- SS - Kỹ năng trượt băng; TR - Chuyển tiếp; PE - Biểu diễn/Xử lý
- CH - Vũ đạo; IN - Phong cách; Ded - Trừ điểm; StN - Thứ tự trình diễn
Khiêu vũ tự do
Khiêu vũ tự do trên băng diễn ra vào ngày 20 tháng 2.[2][8]
XH | Tên | Quốc gia | TSS | TES | PCS | SS | TR | PE | CH | IN | Ded | StN |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gabriella Papadakis / Guillaume Cizeron | Pháp | 123.35 WR | 63.98 | 59.37 | 9.79 | 9.75 | 10.00 | 9.93 | 10.00 | 0.00 | 18 |
2 | Tessa Virtue / Scott Moir | Canada | 122.40 | 63.35 | 59.05 | 9.71 | 9.61 | 9.96 | 9.93 | 10.00 | 0.00 | 20 |
3 | Maia Shibutani / Alex Shibutani | Hoa Kỳ | 114.86 | 59.37 | 55.49 | 9.32 | 9.07 | 9.36 | 9.21 | 9.29 | 0.00 | 17 |
4 | Ekaterina Bobrova / Dmitri Soloviev | Vận động viên Olympic từ Nga | 111.45 | 56.25 | 55.20 | 9.14 | 8.89 | 9.29 | 9.32 | 9.36 | 0.00 | 15 |
5 | Madison Hubbell / Zachary Donohue | Hoa Kỳ | 109.04 | 54.94 | 56.00 | 9.29 | 9.21 | 9.25 | 9.46 | 9.46 | -1.00 | 19 |
6 | Anna Cappellini / Luca Lanotte | Ý | 108.34 | 55.27 | 54.07 | 8.93 | 8.71 | 9.14 | 9.07 | 9.21 | -1.00 | 16 |
7 | Kaitlyn Weaver / Andrew Poje | Canada | 107.65 | 53.48 | 54.17 | 8.96 | 8.75 | 9.18 | 9.04 | 9.21 | 0.00 | 13 |
8 | Piper Gilles / Paul Poirier | Canada | 107.31 | 55.14 | 52.17 | 8.68 | 8.29 | 8.86 | 8.68 | 8.96 | 0.00 | 11 |
9 | Charlène Guignard / Marco Fabbri | Ý | 105.31 | 53.82 | 51.49 | 8.57 | 8.50 | 8.57 | 8.57 | 8.71 | 0.00 | 6 |
10 | Penny Coomes / Nicholas Buckland | Anh Quốc | 101.96 | 51.66 | 50.30 | 8.32 | 8.21 | 8.39 | 8.57 | 8.43 | 0.00 | 12 |
11 | Sara Hurtado / Kirill Khaliavin | Tây Ban Nha | 101.40 | 51.68 | 49.72 | 8.14 | 8.04 | 8.43 | 8.36 | 8.46 | 0.00 | 10 |
12 | Madison Chock / Evan Bates | Hoa Kỳ | 100.13 | 49.04 | 53.09 | 8.64 | 8.71 | 8.71 | 9.14 | 9.04 | -2.00 | 14 |
13 | Kana Muramoto / Chris Reed | Nhật Bản | 97.22 | 50.75 | 46.47 | 7.64 | 7.54 | 7.86 | 7.75 | 7.93 | 0.00 | 8 |
14 | Tiffany Zahorski / Jonathan Guerreiro | Vận động viên Olympic từ Nga | 95.77 | 46.73 | 49.04 | 8.14 | 8.00 | 8.29 | 8.14 | 8.29 | 0.00 | 9 |
15 | Natalia Kaliszek / Maksym Spodyriev | Ba Lan | 95.29 | 48.45 | 46.84 | 7.64 | 7.68 | 7.89 | 7.82 | 8.00 | 0.00 | 7 |
16 | Kavita Lorenz / Joti Polizoakis | Đức | 90.50 | 46.78 | 43.72 | 7.29 | 6.96 | 7.43 | 7.32 | 7.43 | 0.00 | 3 |
17 | Marie-Jade Lauriault / Romain Le Gac | Pháp | 89.62 | 47.04 | 42.58 | 7.25 | 6.82 | 7.14 | 7.21 | 7.07 | 0.00 | 1 |
18 | Alisa Agafonova / Alper Uçar | Thổ Nhĩ Kỳ | 87.76 | 44.01 | 43.75 | 7.25 | 7.11 | 7.21 | 7.50 | 7.39 | 0.00 | 5 |
19 | Yura Min / Alexander Gamelin | Hàn Quốc | 86.52 | 44.61 | 41.91 | 6.89 | 6.68 | 7.14 | 6.96 | 7.25 | 0.00 | 4 |
20 | Lucie Myslivečková / Lukáš Csölley | Slovakia | 82.82 | 41.65 | 41.17 | 6.82 | 6.61 | 6.82 | 7.00 | 7.07 | 0.00 | 2 |
- Ghi chú:
- WR - Kỷ lục thế giới
- TSS - Tổng điểm bài thi; TES - Điểm yếu tố kỹ thuật; PCS - Điểm thành phần
- SS - Kỹ năng trượt băng; TR - Chuyển tiếp; PE - Biểu diễn/Xử lý
- CH - Vũ đạo; IN - Phong cách; Ded - Trừ điểm; StN - Thứ tự trình diễn
Tổng điểm
Các vận động viên xếp hạng dựa trên tổng điểm cả hai bài thi.[9]
Hạng | Tên | Quốc gia | Tổng điểm | SD | FD | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tessa Virtue / Scott Moir | Canada | 206.07 WR | 83.67 | 1 | 122.40 | 2 | |
Gabriella Papadakis / Guillaume Cizeron | Pháp | 205.28 | 81.93 | 2 | 123.35 | 1 | |
Maia Shibutani / Alex Shibutani | Hoa Kỳ | 192.59 | 77.73 | 4 | 114.86 | 3 | |
4 | Madison Hubbell / Zachary Donohue | Hoa Kỳ | 187.69 | 77.75 | 3 | 109.94 | 5 |
5 | Ekaterina Bobrova / Dmitri Soloviev | Vận động viên Olympic từ Nga | 186.92 | 75.47 | 6 | 111.45 | 4 |
6 | Anna Cappellini / Luca Lanotte | Ý | 184.91 | 76.57 | 5 | 108.34 | 6 |
7 | Kaitlyn Weaver / Andrew Poje | Canada | 181.98 | 74.33 | 8 | 107.65 | 7 |
8 | Piper Gilles / Paul Poirier | Canada | 176.91 | 69.60 | 9 | 107.31 | 8 |
9 | Madison Chock / Evan Bates | Hoa Kỳ | 175.58 | 75.45 | 7 | 100.13 | 12 |
10 | Charlène Guignard / Marco Fabbri | Ý | 173.47 | 68.16 | 11 | 105.31 | 9 |
11 | Penny Coomes / Nicholas Buckland | Anh Quốc | 170.32 | 68.36 | 10 | 101.96 | 10 |
12 | Sara Hurtado / Kirill Khaliavin | Tây Ban Nha | 168.33 | 66.93 | 12 | 101.40 | 11 |
13 | Tiffany Zahorski / Jonathan Guerreiro | Vận động viên Olympic từ Nga | 162.24 | 66.47 | 13 | 95.77 | 14 |
14 | Natalia Kaliszek / Maksym Spodyriev | Ba Lan | 161.35 | 66.06 | 14 | 95.29 | 15 |
15 | Kana Muramoto / Chris Reed | Nhật Bản | 160.63 | 63.41 | 15 | 97.22 | 13 |
16 | Kavita Lorenz / Joti Polizoakis | Đức | 150.49 | 59.99 | 17 | 90.50 | 16 |
17 | Marie-Jade Lauriault / Romain Le Gac | Pháp | 149.59 | 59.97 | 18 | 89.62 | 17 |
18 | Yura Min / Alexander Gamelin | Hàn Quốc | 147.74 | 61.22 | 16 | 86.52 | 19 |
19 | Alisa Agafonova / Alper Uçar | Thổ Nhĩ Kỳ | 147.18 | 59.42 | 20 | 87.76 | 18 |
20 | Lucie Myslivečková / Lukáš Csölley | Slovakia | 142.57 | 59.75 | 19 | 82.82 | 20 |
Không lọt vào vòng thi tự do | |||||||
21 | Oleksandra Nazarova / Maxim Nikitin | Ukraina | — | 57.97 | 21 | — | — |
22 | Wang Shiyue / Liu Xinyu | Trung Quốc | — | 57.81 | 22 | — | — |
23 | Cortney Mansourová / Michal Češka | Cộng hòa Séc | — | 53.53 | 23 | — | — |
24 | Tankova, AdelAdel Tankova / Zilberberg, RonaldRonald Zilberberg | Israel | — | 46.66 | 24 | — | — |
Tham khảo
- ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
- ^ a b c “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
- ^ Start list
- ^ Barnes, Dan (18 tháng 2 năm 2018). “Tessa Virtue, Scott Moir set world record to lead Olympic ice dance short”. National Post. Truy cập 19 tháng 2 năm 2018.
- ^ a b “Canada's Tessa Virtue, Scott Moir become most decorated figure skaters in Olympic history”. ESPN.com. 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập 20 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Figure skating: Papadakis and Cizeron break own world record”. Reuters. 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập 20 tháng 2 năm 2018.
- ^ Short dance results
- ^ Free dance results
- ^ Final results