Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 500 mét nam
500 mét nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Gangneung Ice Arena Gangneung, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 20 tháng 2 (vòng loại) 22 tháng 2 (tứ kết, bán kết, chung kết) | ||||||||||||
Số vận động viên | 33 từ 16 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 39.584 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
← 2014 2022 → |
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
500 m | nam | nữ |
1000 m | nam | nữ |
1500 m | nam | nữ |
3000 m tiếp sức | nữ | |
5000 m tiếp sức | nam | |
|
Nội dung 500 mét nam của môn trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 20 và 22 tháng 2 năm 2018 tại Gangneung Ice Arena ở Gangneung, Hàn Quốc.[1] Wu Dajing của Trung Quốc thiết lập kỷ lục Olympic ở vòng loại và 2 kỷ lục thế giới (ở tứ kết và chung kết) để đoạt huy chương vàng.[2]
Kỷ lục
Trước giải đấu, các kỷ lục thế giới và Olympic như sau.
Kỷ lục thế giới | J. R. Celski (Hoa Kỳ) | 39.937 | Calgary, Canada | 21 tháng 10 năm 2012 |
Kỷ lục Olympic | Charles Hamelin (CAN) | 40.770 | Vancouver, Canada | 26 tháng 2 năm 2010 |
Ba kỷ lục Olympic và hai kỷ lục thế giới được thiết lập tại kỳ Thế vận hội lần này.
Ngày | Vòng | Tên | Quốc gia | Thời gian | Kỷ lục | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
20 tháng 2 | Vòng 1 | Wu Dajing | Trung Quốc | 40.264 | OR | [3] |
22 tháng 2 | Tứ kết 2 | 39.800 | WR, OR | [4] | ||
Chung kết A | 39.584 | WR, OR | [5] |
Kết quả
Vòng loại
- Q – lọt vào tứ kết
- ADV – đi tiếp
- PEN – bị phạt
Hạng | Nhóm | Tên | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Wu Dajing | Trung Quốc | 40.264 | Q, OR |
2 | 1 | Bartosz Konopko | Ba Lan | 41.039 | Q |
3 | 1 | Andy Jung | Úc | 1:03.137 | |
4 | 1 | Thibaut Fauconnet | Pháp | 1:04.756 | |
1 | Aaron Tran | Hoa Kỳ | PEN | ||
1 | 2 | Samuel Girard | Canada | 40.493 | Q |
2 | 2 | Roberts Zvejnieks | Latvia | 40.563 | Q |
3 | 2 | Yuri Confortola | Ý | 40.869 | |
4 | 2 | Vladislav Bykanov | Israel | 47.177 | |
1 | 3 | Seo Yi-ra | Hàn Quốc | 40.438 | Q |
2 | 3 | Dylan Hoogerwerf | Hà Lan | 40.657 | Q |
3 | 3 | Sébastien Lepape | Pháp | 40.900 | |
4 | 3 | Viktor Knoch | Hungary | 1:06.040 | |
1 | 4 | Lim Hyo-jun | Hàn Quốc | 40.418 | Q |
2 | 4 | Daan Breeuwsma | Hà Lan | 40.806 | Q |
3 | 4 | Denis Nikisha | Kazakhstan | 41.436 | ADV |
4 | Charles Hamelin | Canada | PEN | ||
1 | 5 | Ren Ziwei | Trung Quốc | 40.294 | Q |
2 | 5 | Aleksandr Shulginov | Vận động viên Olympic từ Nga | 40.585 | Q |
3 | 5 | Nurbergen Zhumagaziyev | Kazakhstan | 40.748 | ADV |
5 | Sjinkie Knegt | Hà Lan | PEN | ||
1 | 6 | Shaoang Liu | Hungary | 40.526 | Q |
2 | 6 | Ryosuke Sakazume | Nhật Bản | 40.658 | Q |
3 | 6 | Abzal Azhgaliyev | Kazakhstan | 43.388 | ADV |
6 | Pavel Sitnikov | Vận động viên Olympic từ Nga | PEN | ||
1 | 7 | Hwang Dae-heon | Hàn Quốc | 40.758 | Q |
2 | 7 | Keita Watanabe | Nhật Bản | 41.678 | Q |
3 | 7 | Thomas Hong | Hoa Kỳ | 43.096 | |
7 | Jong Kwang-bom | CHDCND Triều Tiên | PEN | ||
1 | 8 | Shaolin Sándor Liu | Hungary | 40.650 | Q |
2 | 8 | Han Tianyu | Trung Quốc | 40.744 | Q |
3 | 8 | Semion Elistratov | Vận động viên Olympic từ Nga | 40.829 | |
4 | 8 | John-Henry Krueger | Hoa Kỳ | 41.008 |
Tứ kết
- Q – lọt vào bán kết[4]
- ADV – đi tiếp
- PEN – bị phạt
Hạng | Nhóm | Tên | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Ren Ziwei | Trung Quốc | 40.032 | Q |
2 | 1 | Shaolin Sándor Liu | Hungary | 40.471 | Q |
3 | 1 | Denis Nikisha | Kazakhstan | 40.806 | |
4 | 1 | Aleksandr Shulginov | Vận động viên Olympic từ Nga | 54.498 | |
5 | 1 | Bartosz Konopko | Ba Lan | 1:10.996 | |
1 | 2 | Wu Dajing | Trung Quốc | 39.800 | Q, WR, OR |
2 | 2 | Hwang Dae-heon | Hàn Quốc | 40.861 | Q |
3 | 2 | Roberts Zvejnieks | Latvia | 40.904 | |
4 | 2 | Keita Watanabe | Nhật Bản | 41.354 | |
5 | 2 | Nurbergen Zhumagaziyev | Kazakhstan | DNF | |
1 | 3 | Samuel Girard | Canada | 40.477 | Q |
2 | 3 | Ryosuke Sakazume | Nhật Bản | 40.563 | Q |
3 | 3 | Han Tianyu | Trung Quốc | 1:14.891 | |
4 | 3 | Seo Yi-ra | Hàn Quốc | 1:17.779 | |
1 | 4 | Lim Hyo-jun | Hàn Quốc | 40.400 | Q |
2 | 4 | Daan Breeuwsma | Hà Lan | 40.677 | Q |
3 | 4 | Dylan Hoogerwerf | Hà Lan | 41.007 | |
4 | 4 | Abzal Azhgaliyev | Kazakhstan | 41.616 | ADV |
4 | Shaoang Liu | Hungary | PEN |
Bán kết
- QA – lọt vào Chung kết A[6]
- QB – lọt vào Chung kết B
Hạng | Nhóm | Tên | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Wu Dajing | Trung Quốc | 40.087 | QA |
2 | 1 | Samuel Girard | Canada | 40.185 | QA |
3 | 1 | Shaolin Sándor Liu | Hungary | 40.399 | QB |
4 | 1 | Daan Breeuwsma | Hà Lan | 40.775 | QB |
5 | 1 | Abzal Azhgaliyev | Kazakhstan | 40.835 | |
1 | 2 | Hwang Dae-heon | Hàn Quốc | 40.108 | QA |
2 | 2 | Lim Hyo-jun | Hàn Quốc | 40.132 | QA |
3 | 2 | Ren Ziwei | Trung Quốc | 40.418 | QB |
4 | 2 | Ryosuke Sakazume | Nhật Bản | 40.434 | QB |
Chung kết B
Hạng | Tên | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
5 | Shaolin Sándor Liu | Hungary | 40.651 | |
6 | Ren Ziwei | Trung Quốc | 40.694 | |
7 | Daan Breeuwsma | Hà Lan | 40.835 | |
8 | Ryosuke Sakazume | Nhật Bản | 40.985 |
Chung kết A
The final was held on 22 tháng 2 năm 2018 at 20:15.[5]
Hạng | Tên | Quốc gia | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Wu Dajing | Trung Quốc | 39.584 | WR, OR | |
Hwang Dae-heon | Hàn Quốc | 39.854 | ||
Lim Hyo-jun | Hàn Quốc | 39.919 | ||
4 | Samuel Girard | Canada | 39.987 |
Tham khảo
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Wu Dajing dominates the field in 500m win”. nbcolympics.com. 22 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Short Track Speed Skating – Men's 500m – Heats Results” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 20 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập 22 tháng 2 năm 2018.
- ^ a b “Short Track Speed Skating – Men's 500m – Quarterfinals Results” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 22 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập 22 tháng 2 năm 2018.
- ^ a b “Short Track Speed Skating – Men's 500m – Finals Results” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 22 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập 22 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Semifinals results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2019.