Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đổ dốc nữ
Đổ dốc nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Jeongseon Alpine Centre, Gangwon | ||||||||||||
Thời gian | 21 tháng 2 | ||||||||||||
Số vận động viên | 39 từ 20 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 1:39.22 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
← 2014 2022 → |
Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
Kết hợp | nam | nữ |
Đổ dốc | nam | nữ |
Dích dắc lớn | nam | nữ |
Dích dắc | nam | nữ |
Super-G | nam | nữ |
Nội dung đồng đội | hỗn hợp | |
|
Nội dung đổ dốc nữ của môn Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 21 tháng 2 năm 2018 tại Jeongseon Alpine Centre ở Pyeongchang.[1][2]
Kết quả
Cuộc đua bắt đầu vào lúc 11:00.[3]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Thời gian | Kém |
---|---|---|---|---|---|
5 | Sofia Goggia | Ý | 1:39.22 | — | |
19 | Ragnhild Mowinckel | Na Uy | 1:39.31 | +0.09 | |
7 | Lindsey Vonn | Hoa Kỳ | 1:39.69 | +0.47 | |
4 | 3 | Tina Weirather | Liechtenstein | 1:39.85 | +0.63 |
5 | 14 | Alice McKennis | Hoa Kỳ | 1:40.24 | +1.02 |
6 | 2 | Corinne Suter | Thụy Sĩ | 1:40.29 | +1.07 |
7 | 8 | Breezy Johnson | Hoa Kỳ | 1:40.34 | +1.12 |
8 | 13 | Michelle Gisin | Thụy Sĩ | 1:40.55 | +1.33 |
9 | 15 | Viktoria Rebensburg | Đức | 1:40.64 | +1.42 |
10 | 12 | Ramona Siebenhofer | Áo | 1:40.98 | +1.76 |
11 | 6 | Kira Weidle | Đức | 1:41.01 | +1.79 |
12 | 17 | Nicole Schmidhofer | Áo | 1:41.02 | +1.80 |
13 | 4 | Tiffany Gauthier | Pháp | 1:41.04 | +1.82 |
13 | 1 | Cornelia Hütter | Áo | 1:41.04 | +1.82 |
15 | 10 | Laurenne Ross | Hoa Kỳ | 1:41.10 | +1.88 |
16 | 23 | Jennifer Piot | Pháp | 1:41.17 | +1.95 |
17 | 30 | Lisa Hörnblad | Thụy Điển | 1:41.63 | +2.41 |
18 | 29 | Romane Miradoli | Pháp | 1:41.64 | +2.42 |
19 | 24 | Maruša Ferk | Slovenia | 1:42.00 | +2.78 |
20 | 26 | Greta Small | Úc | 1:42.07 | +2.85 |
21 | 22 | Valérie Grenier | Canada | 1:42.13 | +2.91 |
22 | 25 | Laura Gauché | Pháp | 1:42.29 | +3.07 |
23 | 27 | Roni Remme | Canada | 1:42.80 | +3.58 |
24 | 34 | Maryna Gąsienica-Daniel | Ba Lan | 1:43.30 | +4.08 |
25 | 35 | Noelle Barahona | Chile | 1:44.24 | +5.02 |
26 | 32 | Kateřina Pauláthová | Cộng hòa Séc | 1:44.69 | +5.47 |
27 | 28 | Alexandra Coletti | Monaco | 1:45.04 | +5.82 |
28 | 36 | Ania Monica Caill | România | 1:45.06 | +5.84 |
29 | 37 | Barbara Kantorová | Slovakia | 1:45.99 | +6.77 |
30 | 38 | Kim Vanreusel | Bỉ | 1:46.51 | +7.29 |
31 | 39 | Elvedina Muzaferija | Bosna và Hercegovina | 1:46.80 | +7.58 |
9 | Lara Gut | Thụy Sĩ | DNF | ||
11 | Stephanie Venier | Áo | DNF | ||
16 | Nadia Fanchini | Ý | DNF | ||
18 | Federica Brignone | Ý | DNF | ||
20 | Jasmine Flury | Thụy Sĩ | DNF | ||
21 | Nicol Delago | Ý | DNF | ||
31 | Petra Vlhová | Slovakia | DNF | ||
33 | Candace Crawford | Canada | DNF |