Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Super-G nam
Super-G nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Jeongseon Alpine Centre, Gangwon (Hàn Quốc) | ||||||||||||
Thời gian | 16 tháng 2 | ||||||||||||
Số vận động viên | 61 từ 29 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 1:24.44 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
← 2014 2022 → |
Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
Kết hợp | nam | nữ |
Đổ dốc | nam | nữ |
Dích dắc lớn | nam | nữ |
Dích dắc | nam | nữ |
Super-G | nam | nữ |
Nội dung đồng đội | hỗn hợp | |
|
Nội dung Super-G nam của môn Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 16 tháng 2 năm 2018 tại Jeongseon Alpine Centre ở Pyeongchang.[1][2] Mặc dù dự kiến diễn ra vào ngày 15 tháng 2 năm 2018, cuộc đua bị hoãn sang ngày 16 tháng 2 năm 2018 vì gió to.
Ở lễ trao huy chương, những người trao huy chương là Paul Tergat, thành viên Ủy ban Olympic Quốc tế, và Peter Schroecksnadel, thành viên Hội đồng FIS.
Kết quả
Cuộc đua bắt đầu lúc 11:00.[3]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Thời gian | Kém |
---|---|---|---|---|---|
15 | Matthias Mayer | Áo | 1:24.44 | — | |
16 | Beat Feuz | Thụy Sĩ | 1:24.57 | +0.13 | |
7 | Kjetil Jansrud | Na Uy | 1:24.62 | +0.18 | |
4 | 10 | Blaise Giezendanner | Pháp | 1:24.82 | +0.38 |
5 | 9 | Aksel Lund Svindal | Na Uy | 1:24.93 | +0.49 |
6 | 3 | Vincent Kriechmayr | Áo | 1:25.13 | +0.69 |
7 | 17 | Dominik Paris | Ý | 1:25.18 | +0.74 |
8 | 12 | Andreas Sander | Đức | 1:25.21 | +0.77 |
9 | 4 | Dustin Cook | Canada | 1:25.23 | +0.79 |
10 | 6 | Boštjan Kline | Slovenia | 1:25.36 | +0.92 |
11 | 5 | Hannes Reichelt | Áo | 1:25.40 | +0.96 |
12 | 20 | Thomas Dreßen | Đức | 1:25.51 | +1.07 |
13 | 11 | Aleksander Aamodt Kilde | Na Uy | 1:25.71 | +1.27 |
14 | 21 | Ryan Cochran-Siegle | Hoa Kỳ | 1:25.72 | +1.28 |
15 | 14 | Adrien Théaux | Pháp | 1:25.76 | +1.32 |
16 | 18 | Christof Innerhofer | Ý | 1:25.90 | +1.46 |
17 | 13 | Max Franz | Áo | 1:25.96 | +1.52 |
18 | 25 | Maxence Muzaton | Pháp | 1:26.08 | +1.64 |
19 | 29 | Brice Roger | Pháp | 1:26.10 | +1.66 |
20 | 32 | Matteo Marsaglia | Ý | 1:26.11 | +1.67 |
21 | 28 | Gilles Roulin | Thụy Sĩ | 1:26.20 | +1.76 |
22 | 26 | Manuel Osborne-Paradis | Canada | 1:26.39 | +1.95 |
23 | 33 | Broderick Thompson | Canada | 1:26.45 | +2.01 |
24 | 31 | Jared Goldberg | Hoa Kỳ | 1:26.49 | +2.05 |
25 | 22 | Klemen Kosi | Slovenia | 1:26.50 | +2.06 |
26 | 8 | Thomas Tumler | Thụy Sĩ | 1:26.52 | +2.08 |
27 | 19 | Josef Ferstl | Đức | 1:26.81 | +2.37 |
28 | 23 | Joan Verdu | Andorra | 1:26.86 | +2.42 |
29 | 35 | Natko Zrnčić-Dim | Croatia | 1:27.05 | +2.61 |
30 | 37 | Henrik von Appen | Chile | 1:27.57 | +3.13 |
31 | 42 | Andreas Romar | Phần Lan | 1:27.70 | +3.26 |
32 | 41 | Christoffer Faarup | Đan Mạch | 1:27.81 | +3.37 |
33 | 45 | Marc Oliveras | Andorra | 1:27.84 | +3.40 |
34 | 54 | Filip Forejtek | Cộng hòa Séc | 1:28.06 | +3.62 |
35 | 46 | Ondřej Berndt | Cộng hòa Séc | 1:28.30 | +3.86 |
36 | 50 | Marco Pfiffner | Liechtenstein | 1:28.57 | +4.13 |
37 | 39 | Willis Feasey | New Zealand | 1:28.59 | +4.15 |
38 | 49 | Olivier Jenot | Monaco | 1:28.80 | +4.36 |
39 | 51 | Andreas Žampa | Slovakia | 1:28.89 | +4.45 |
40 | 47 | Jan Zabystřan | Cộng hòa Séc | 1:29.68 | +5.24 |
41 | 53 | Igor Zakurdayev | Kazakhstan | 1:29.96 | +5.52 |
42 | 58 | Yuri Danilochkin | Belarus | 1:30.13 | +5.69 |
43 | 38 | Adam Barwood | New Zealand | 1:31.10 | +6.66 |
44 | 60 | Kim Dong-woo | Hàn Quốc | 1:31.64 | +7.20 |
45 | 61 | Simon Breitfuss Kammerlander | Bolivia | 1:31.69 | +7.25 |
46 | 52 | Marko Stevović | Serbia | 1:31.70 | +7.26 |
47 | 62 | Albin Tahiri | Kosovo | 1:32.74 | +8.30 |
48 | 57 | Patrick McMillan | Ireland | 1:33.54 | +9.10 |
1 | Peter Fill | Ý | DNF | ||
2 | Mauro Caviezel | Thụy Sĩ | DNF | ||
24 | Ted Ligety | Hoa Kỳ | DNF | ||
27 | Andrew Weibrecht | Hoa Kỳ | DNF | ||
30 | Martin Čater | Slovenia | DNF | ||
34 | Marko Vukićević | Serbia | DNF | ||
36 | Miha Hrobat | Slovenia | DNF | ||
40 | James Crawford | Canada | DNF | ||
43 | Filip Zubčić | Croatia | DNF | ||
44 | Michał Kłusak | Ba Lan | DNF | ||
48 | Jan Hudec | Cộng hòa Séc | DNF | ||
56 | Ivan Kovbasnyuk | Ukraina | DNF | ||
59 | Márton Kékesi | Hungary | DNF | ||
55 | Michel Macedo | Brasil | DNS |