Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 – Khu vực châu Âu (Bảng 1)

Bảng 1 vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Âu là một bảng đấu thuộc vòng loại khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt của các đội Andorra, Armenia, Cộng hòa Séc, Phần Lan, Macedonia, Hà Lan, và Romania.

Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Hà Lan giành 1 suất vào vòng chung kết World Cup 2006. Đội nhì bảng Cộng hòa Séc đi đấu vòng play-off khu vực châu Âu.

Vị trí xếp hạng

Chú thích
Các đội đầu bảng và hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất được vào thẳng vòng chung kết
các đội nhì bảng còn lại tham gia vòng play-off
Đội tuyển Tr T H Th Bt Bb Hs Đ
 Hà Lan 12 10 2 0 27 3 +24 32
 Cộng hòa Séc 12 9 0 3 35 12 +23 27
 România 12 8 1 3 20 10 +10 25
 Phần Lan 12 5 1 6 21 19 +2 16
 Bắc Macedonia 12 2 3 7 11 24 −13 9
 Armenia 12 2 1 9 9 25 −16 7
 Andorra 12 1 2 9 4 34 −30 5
  Andorra Armenia Cộng hòa Séc Phần Lan Bắc Macedonia Hà Lan România
Andorra  0–3 0–4 0–0 1–0 0–3 1–5
Armenia  2–1 0–3 0–2 1–2 0–1 1–1
Cộng hòa Séc  8–1 4–1 4–3 6–1 0–2 1–0
Phần Lan  3–0 3–1 0–3 5–1 0–4 0–1
Bắc Macedonia  0–0 3–0 0–2 0–3 2–2 1–2
Hà Lan  4–0 2–0 2–0 3–1 0–0 2–0
România  2–0 3–0 2–0 2–1 2–1 0–2

Kết quả

Bắc Macedonia 3 – 0 Armenia
Pandev  5'
Šakiri  37'
Šumulikoski  90'
(Chi tiết)
Khán giả: 4.375
Trọng tài: Anton Guenov (Bulgaria)
România 2 – 1 Phần Lan
Mutu  50'
Petre  90'
(Chi tiết) Eremenko  90+3'
Sân vận động Giuleşti, Bucharest
Khán giả: 17.500
Trọng tài: Grzegorz Gilewski (Ba Lan)

Phần Lan 3 – 0 Andorra
Eremenko  42'64'
Riihilahti  58'
(Chi tiết)
Sân vận động Ratinan, Tampere
Khán giả: 7.437
Trọng tài: Zeljko Siric (Croatia)
România 2 – 1 Bắc Macedonia
Pancu  15'
Mutu  88'
(Chi tiết) Vasoski  70'
Sân vận động Ion Oblemenco, Craiova
Khán giả: 14.500
Trọng tài: Konrad Plautz (Áo)

Andorra 1 – 5 România
Pujol  28' (ph.đ.) (Chi tiết) Cernat  1'17'
Pancu  5'83'
Niculae  70'
Sân vận động Aixovall, Andorra la Vella
Khán giả: 1.100
Trọng tài: Knut Kircher (Đức)
Hà Lan 2 – 0 Cộng hòa Séc
van Hooijdonk  34'84' (Chi tiết)
Khán giả: 48.488
Trọng tài: Markus Merk (Đức)
Armenia 0 – 2 Phần Lan
(Chi tiết) Forssell  24'
Eremenko  67'
Khán giả: 2.864
Trọng tài: Paulius Malzinskas (Litva)

Cộng hòa Séc 1 – 0 România
Koller  36' (Chi tiết)
Toyota Arena, Praha
Khán giả: 16.028
Trọng tài: Roberto Rosetti (Ý)
Phần Lan 3 – 1 Armenia
Kuqi  9'87'
Eremenko  28'
(Chi tiết) Shahgeldyan  32'
Sân vận động Ratinan, Tampere
Khán giả: 7.894
Trọng tài: Herbert Fandel (Đức)
Bắc Macedonia 2 – 2 Hà Lan
Pandev  45'
Stojkov  71'
(Chi tiết) Bouma  42'
Kuyt  65'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Peter Frojdfeldt (Thụy Điển)

Andorra 1 – 0 Bắc Macedonia
Bernaus  60' (Chi tiết)
Sân vận động Aixovall, Andorra la Vella
Khán giả: 350
Trọng tài: Stefano Podesci (San Marino)
Armenia 0 – 3 Cộng hòa Séc
(Chi tiết) Koller  3'75'
Rosický  30'
Khán giả: 3.205
Trọng tài: Jacek Granat (Ba Lan)
Hà Lan 3 – 1 Phần Lan
Sneijder  39'
van Nistelrooy  41'63'
(Chi tiết) Tainio  13'
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Stephen Bennett (Anh)

Bắc Macedonia 0 – 2 Cộng hòa Séc
(Chi tiết) Lokvenc  88'
Koller  90'
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Urs Meier (Thụy Sĩ)
Armenia 1 – 1 România
Dokhoyan  60' (Chi tiết) Marica  29'
Khán giả: 1.403
Trọng tài: Frank De Bleeckere (Bỉ)
Andorra 0 – 3 Hà Lan
(Chi tiết) Cocu  21'
Robben  31'
Sneijder  78'
Mini Estadi, Barcelona (Tây Ban Nha)
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Alon Yefet (Israel)

Bắc Macedonia 0 – 0 Andorra
(Chi tiết)
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Johan Verbist (Bỉ)

Cộng hòa Séc 4 – 3 Phần Lan
Baroš  7'
Rosický  34'
Polák  58'
Lokvenc  87'
(Chi tiết) Litmanen  46'
Riihilahti  73'
Johansson  79'
Na Stinadlech, Teplice
Khán giả: 16.200
Trọng tài: Claus Bo Larsen (Đan Mạch)
Armenia 2 – 1 Andorra
Hakobyan  30'
Khachatryan  73'
(Chi tiết) Silva  56'
Khán giả: 2.100
Trọng tài: Joseph Attard (Malta)
România 0 – 2 Hà Lan
(Chi tiết) Cocu  1'
Babel  84'
Sân vận động Giuleşti, Bucharest
Khán giả: 16.100
Trọng tài: Luis Medina Cantalejo (Tây Ban Nha)

Andorra 0 – 4 Cộng hòa Séc
(Chi tiết) Jankulovski  31' (ph.đ.)
Baros  40'
Lokvenc  53'
Rosický  90+2' (ph.đ.)
Sân vận động Aixovall, Andorra la Vella
Khán giả: 900
Trọng tài: Stefan Messner (Áo)
Bắc Macedonia 1 – 2 România
Maznov  31' (Chi tiết) Mitea  18'58'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Tom Ovrebo (Na Uy)
Hà Lan 2 – 0 Armenia
Castelen  3'
van Nistelrooy  33'
(Chi tiết)
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Mattea Trefoloni (Ý)

Cộng hòa Séc 8 – 1 Andorra
Lokvenc  12'92'
Koller  30'
Smicer  37'
Galasek  52'
Baros  79'
Rosický  84'
Polak  86'
(Chi tiết) Riera  36'
Sân vận động U Nisy, Liberec
Khán giả: 9.520
Trọng tài: Selcuk Dereli (Thổ Nhĩ Kỳ)
Armenia 1 – 2 Bắc Macedonia
Manucharyan  55' (Chi tiết) Pandev  29' (ph.đ.)47'
Khán giả: 2.870
Trọng tài: Selcuk Dereli (Thổ Nhĩ Kỳ)
Hà Lan 2 – 0 România
Robben  26'
Kuyt  47'
(Chi tiết)
Khán giả: 47.000
Trọng tài: Messimo De Santis (Ý)

Cộng hòa Séc 6 – 1 Bắc Macedonia
Koller  41'45'48'52'
Rosický  73'
Baros  87'
(Chi tiết) Pandev  13'
Na Stinadlech, Teplice
Khán giả: 14.150
Trọng tài: Arturo Dauden Ibanez (Tây Ban Nha)
România 3 – 0 Armenia
Petre  29'
Bucur  40'78'
(Chi tiết)
Sân vận động Farul, Constanta
Khán giả: 5.146
Trọng tài: Athanassios Briakos (Hy Lạp)
Phần Lan 0 – 4 Hà Lan
(Chi tiết) van Nistelrooy  36'
Kuyt  76'
Cocu  85'
van Persie  87'
Sân vận động Olympic, Helsinki
Khán giả: 37.786
Trọng tài: Alain Hamer (Luxembourg)

Bắc Macedonia 0 – 3 Phần Lan
(Chi tiết) Eremenko  8'45'
Roiha  87'
Khán giả: 6.800
Trọng tài: Matthew Messias (Anh)
România 2 – 0 Andorra
Mutu  29'41' (Chi tiết)
Sân vận động Farul, Constanta
Khán giả: 8.200
Trọng tài: Haim Jakov (Israel)

Andorra 0 – 0 Phần Lan
(Chi tiết)
Sân vận động Aixovall, Andorra la Vella
Khán giả: 860
Trọng tài: Johny Ver Eecke (Bỉ)
România 2 – 0 Cộng hòa Séc
Mutu  28'56' (Chi tiết)
Sân vận động Farul, Constanta
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Terje Hauge (Na Uy)
Armenia 0 – 1 Hà Lan
(Chi tiết) van Nistelrooy  64'
Khán giả: 1.747
Trọng tài: Stuart Dougal (Scotland)

Cộng hòa Séc 4 – 1 Armenia
Heinz  47'
Polak  52'76'
Baros  58'
(Chi tiết) Hakobyan  85'
Sân vận động Andrův, Olomouc
Khán giả: 12.015
Trọng tài: Alexander Tateosian (Armenia)
Phần Lan 5 – 1 Bắc Macedonia
Forssell  10'12'61'
Tihinen  41'
Eremenko  54'
(Chi tiết) Maznov  48'
Sân vận động Ratinan, Tampere
Khán giả: 6.467
Trọng tài: Kristinn Jakobsson (Israel)
Hà Lan 4 – 0 Andorra
van der Vaart  23'
Cocu  27'
van Nistelrooy  43'89'
(Chi tiết)
Khán giả: 34.000
Trọng tài: Attila Hanacsek (Hungary)

Phần Lan 0 – 1 România
(Chi tiết) Mutu  41' (ph.đ.)
Sân vận động Olympic, Helsinki
Khán giả: 11.500
Trọng tài: Anton Guenov (Bulgaria)
Cộng hòa Séc 0 – 2 Hà Lan
(Chi tiết) van der Vaart  31'
Opdam  38'
Toyota Arena, Praha
Khán giả: 17.478
Trọng tài: Alain Sars (Pháp)

Andorra 0 – 3 Armenia
(Chi tiết) Sonejee  40' (l.n.)
Hakobyan  52'62'
Sân vận động Aixovall, Andorra la Vella
Khán giả: 430
Trọng tài: Ian Stokes (Ireland)
Phần Lan 0 – 3 Cộng hòa Séc
(Chi tiết) Jun  6'
Rosický  51'
Heinz  58'
Sân vận động Olympic, Helsinki
Khán giả: 11.234
Trọng tài: Manuel Mejuto Gonzales (Tây Ban Nha)
Hà Lan 0 – 0 Bắc Macedonia
(Chi tiết)
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Stefano Farina (Ý)

Ghi bàn nhiều nhất

Vị trí Cầu thủ Đội tuyển Bàn thắng
1 Jan Koller  Cộng hòa Séc 9
Ruud van Nistelrooy  Hà Lan
3 Alexei Eremenko  Phần Lan 8
Adrian Mutu  România
5 Tomáš Rosický  Cộng hòa Séc 6
6 Milan Baroš  Cộng hòa Séc 5
Vratislav Lokvenc  Cộng hòa Séc
Goran Pandev  Bắc Macedonia
Philip Cocu  Hà Lan
10 Jan Polák  Cộng hòa Séc 4
Mikael Forssell  Phần Lan
12 Dirk Kuyt  Hà Lan 3
Daniel Pancu  România
  • x
  • t
  • s
AFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4 (play-off)
CAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
CONCACAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4
CONMEBOL
  • Vòng bảng
OFC
UEFA
  • Bảng 1
  • Bảng 2
  • Bảng 3
  • Bảng 4
  • Bảng 5
  • Bảng 6
  • Bảng 7
  • Bảng 8
  • Play-off
Play-off
  • CONCACAF v AFC
  • CONMEBOL v OFC
  • x
  • t
  • s
Các giai đoạn
  • Vòng bảng
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
    • Bảng G
    • Bảng H
  • Vòng đấu loại trực tiếp
    • Bồ Đào Nha v Hà Lan
  • Chung kết
Thông tin chung
  • Vòng loại
  • Phát sóng
  • Tranh cãi
  • Kỷ luật
  • Linh vật
  • Trận đấu
  • Quan chức
  • Ban tổ chức
  • Bảng xếp hạng
  • Hạt giống
  • Tài trợ
  • Thống kê
  • Đội hình
  • x
  • t
  • s
Vô địch
Á quân
Hạng ba
Hạng tư
Tứ kết
Vòng 16 đội
Vòng bảng
  • 1930
  • 1934
  • 1938
  • 1950
  • 1954
  • 1958
  • 1962
  • 1966
  • 1970
  • 1974
  • 1978
  • 1982
  • 1986
  • 1990
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Vòng loại
Chung kết
Đội hình
Hạt giống
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
Phát sóng
Kỷ lục và thống kê
Khác
Ghi chú: Không có vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1930 vì các đội chỉ được mời. Năm 1950, không có trận chung kết; bài viết nói về cặp đấu quyết định chức vô địch.

Tham khảo