Voalavo
Voalavo | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Nesomyidae |
Chi (genus) | Voalavo Carleton và Goodman, 1998[1] |
Loài điển hình | |
Voalavo gymnocaudus Carleton và Goodman, 1998 | |
Phân bố của loài Voalavo gymnocaudus (đỏ) và Voalavo antsahabensis (lục) | |
Các loài | |
|
Voalavo là một chi động vật có vú trong họ Nesomyidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Carleton and Goodman miêu tả năm 1998.[1] Loài điển hình của chi này là Voalavo gymnocaudus Carleton and Goodman, 1998.
Các loài trong chi này chỉ được phát hiện ở Madagascar. Cả hai loài đều được tìm thấy trong các khu rừng trên núi ở độ cao trên 1250 m; Voalavo gymnocaudus sống ở miền bắc Madagascar và Voalavo antsahabensis phân bố trong một phạm vi nhỏ ở miền trung của đảo.
Các loài
Chi này gồm các loài:
Vị trí | n | Đầu-thân | Đuôi | Chân | tai | Cân nặng |
---|---|---|---|---|---|---|
Anjanaharibe-Sud (V. gymnocaudus) | 4 | 86–90 | 119–120 | 20–21 | – | 20.5–23,5 |
Marojejy (V. gymnocaudus) | 5 | 80–90 | 113–126 | 17–20 | 15–15 | 17.0–25,5 |
Anjozorobe (V. antsahabensis) | 4 | 86–91 | 106–119 | 19–21 | 15–16 | 20.7–22,6 |
n: Số mẫu đo đạc. Đơn vị tính theo mm, trừ cơ thể tính bằng gam. |
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Voalavo”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Carleton 1998, table 11-7Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFCarleton1998 (trợ giúp); Carleton 2000, table 12-5Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFCarleton2000 (trợ giúp); Goodman 2005, table 1Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFGoodman2005 (trợ giúp).
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Voalavo tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Voalavo tại Wikimedia Commons
Bài viết về một loài thuộc bộ Gặm nhấm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|