Vought SBU Corsair

SBU
Vought SBU-1 Corsairs thuộc Hải quân Hoa Kỳ vào giữa thập niên 1930.
Kiểu Máy bay ném bom bổ nhào
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Vought
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 125
Phát triển từ Vought XF3U
Phát triển thành Vought XSB3U

Vought SBU-1 Corsair là một loại máy bay ném bom bổ nhào hai tầng cánh của hãng Vought Aircraft Company, nó được trang bị cho Hải quân Hoa Kỳ.

Quốc gia sử dụng

 Argentina
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (SBU-1)

Dữ liệu lấy từ United States Navy Aircraft since 1911 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 27 ft 10 in (8,49 m)
  • Sải cánh: 36 ft 3 in (10,14 m)
  • Chiều cao: 11 ft 11 in (3,63 m)
  • Diện tích cánh: 327 ft² (30,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.645 lb (1.659 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 5.520 lb (2.509 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1535-80 Twin Wasp Junior, 700 hp (522 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 178 knot (205 mph, 330 km/h) trên độ cao 8.900 ft (2.700 m)
  • Vận tốc hành trình: 106 knot (122 mph, 196 km/h)
  • Tầm bay: 477 hải lý (548 mi, 882 km)
  • Trần bay: 23.700 ft (10.800 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.180 ft/phút (6 m/s)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2x Súng máy M1919 Browning .30 in (7,62 mm)
  • Bom: 1x quả bom 500 lb (227 kg)

Tham khảo

  1. ^ Swanborough and Bowers 1976, p.396.
  • Swanborough, Gordon and Bowers, Peter M. United States Navy Aircraft since 1911. London:Putnam, 1976. ISBN 0-370-10054-9.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Vought/LTV Aerospace chế tạo
Tiêm kích

VE-7/VE-8/VE-9 • V-141 • V-143 • FU • XF2U • XF3U • F4U • XF5U • F6U • F7U • F8U/F-8/XF8U-3 • Model 1600

Cường kích và trinh sát

O2U • OS2U • XSO2U • SBU • SB2U • XSB3U • TBU • AU • A2U • A-7 • YA-7F

Thử nghiệm/không chế tạo

XC-142 • XS2U • XWU

Theo tên gọi
Corsair

O2U • SBU • F4U/AU • A-7 (II)

Khác