Walid Mhadeb El Khatroushi

Walid Mhadeb
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Walid Mhadeb El Khatroushi
Ngày sinh 6 tháng 11, 1985 (38 tuổi)
Nơi sinh Tripoli, Libya
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Ittihad
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Al-Ittihad
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005– Al-Ittihad 28 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2005– Libya 5 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 1 năm 2007

Walid Mhadeb El Khatroushi (tiếng Ả Rập: وليد مهذب الختروشي‎) (sinh ngày 6 tháng 11 năm 1985 ở Libya), hay Tofaha (trái táo trong tiếng Việt), là một tiền vệ bóng đá người Libya.

Sự nghiệp

El-Khatroushi hiện tại thi đấu cho Al-Ittihad.

Anh cũng là một phần của Đội tuyển bóng đá quốc gia Libya, và từng là thành viên của đội tuyển Olympic Libya giành huy chương bạc tại Đại hội Thể thao Địa Trung Hải 2005.[1]

Tham khảo

  1. ^ Football. Medals by event Lưu trữ 2011-10-02 tại Wayback Machine. juegosmediterraneos.ual.es

Liên kết ngoài

  • Walid Mhadeb El Khatroushi tại National-Football-Teams.com
  • x
  • t
  • s
Al Ittihad of Libya – đội hình hiện tại
  • 1 Aboud
  • 2 Osman
  • 3 Shushan
  • 4 Mouldi
  • 5 Shibani
  • 6 Jehad
  • 7 Arafa
  • 8 Ronald
  • 10 Koulibaly
  • 11 Rewani
  • 12 Ghazalla
  • 13 Langlet
  • 14 Rahuma
  • 15 Shaban
  • 18 Hamadi
  • 19 Stanley
  • 20 Coubageat
  • 21 Mhadeb
  • 22 Makhlof
  • 23 Slil
  • 24 Ellafi
  • 25 Gresh
  • 26 Saibou
  • 27 Zubya
  • 28 Sapol
  • 29 Krawaa
  • 30 Berresh
  • 44 Muaad
  • Head coach: Miodrag Ješić
  • x
  • t
  • s
Đội hình LibyaCúp bóng đá châu Phi 2012
  • 1 Aboud
  • 2 al Laaffi
  • 3 Belreesh
  • 4 al Alwani
  • 5 al Shibani
  • 6 al Sanaani
  • 7 Chtiba
  • 8 Shareef
  • 9 al Ghannoudi
  • 10 Sa'ad
  • 11 al Maghrabi
  • 12 Q'tait
  • 13 El Monir
  • 14 Salama
  • 15 al Mabrouk
  • 16 al Abaidy
  • 17 al Khatroushi
  • 18 al Badri
  • 19 Zuway
  • 20 Boussefi
  • 21 ben Amer
  • 22 Nashnoush
  • 23 Djamal
  • Huấn luyện viên: Paquetá
Libya
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s