Yevgeni Kozlov

Yevgeni Kozlov
Trong màu áo Volga năm 2014
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yevgeni Yevgenyevich Kozlov
Ngày sinh 4 tháng 2, 1995 (29 tuổi)
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Shakhtyor Soligorsk
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2012–2013 Vityaz Podolsk
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2013 Vityaz Podolsk 30 (4)
2013 → Rubin Kazan (mượn) 0 (0)
2014 Volga Nizhny Novgorod 1 (0)
2014–2015 Zenit Saint Petersburg 0 (0)
2014–2015 → Zenit-2 Saint Petersburg 13 (0)
2015 → Dynamo Saint Petersburg (mượn) 13 (0)
2016–2017 Spartaks Jūrmala 50 (15)
2018– Shakhtyor Soligorsk
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015 Russia U21 5 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 12 năm 2016
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 1 năm 2015

Yevgeni Yevgenyevich Kozlov (tiếng Nga: Евгений Евгеньевич Козлов; sinh 4 tháng 2 năm 1995) is a Ngan football tiền vệ, thi đấu cho Shakhtyor Soligorsk.

Sự nghiệp

Anh ra mắt ở hạng hai Nga cho FC Vityaz Podolsk ngày 16 tháng 7 năm 2012 trong trận đấu với FC Fakel Voronezh.[1]

Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho FC Volga Nizhny Novgorod ngày 15 tháng 5 năm 2014 trong trận đấu với FC Ural Sverdlovsk Oblast.[2]

Tham khảo

  1. ^ “Career Summary”. Liên đoàn bóng đá Nga. 7 Tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “Game Report”. Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 15 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

  • Career summary by sportbox.ru
  • Yevgeni Kozlov tại Soccerway
  • Yevgeni Kozlov tại FootballFacts.ru (tiếng Nga)
  • x
  • t
  • s
FC Shakhtyor Soligorsk – đội hình hiện tại
  • 1 Klimovich
  • 3 Matsveychyk
  • 5 Yanushkevich
  • 6 Burko
  • 7 Soiri
  • 8 Selyava
  • 10 Gromyko
  • 11 Kozlov
  • 15 Laptsew
  • 17 Sibomana
  • 18 Rybak
  • 19 Bakaj
  • 21 Jackson
  • 23 Kavalyow
  • 24 Šimunović
  • 25 Kuzmyanok
  • 26 Bardachow
  • 27 Szöke
  • 31 Shibun
  • 33 Kiš
  • 35 Chasnowski
  • 44 Sadovsky
  • 54 Raspopović
  • 88 Cañas
  • Huấn luyện viên: Tashuyev