Yucca faxoniana
Yucca faxoniana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Yucca |
Loài (species) | Y. faxoniana |
Danh pháp hai phần | |
Yucca faxoniana Sarg.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Yucca faxoniana là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Sarg. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1905.[3]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Yucca faxoniana”. World Checklist of Selected Plant Families. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2012.
- ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Yucca faxoniana”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Yucca faxoniana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Yucca faxoniana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Yucca faxoniana”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Bài viết liên quan phân họ Thùa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|