Aermacchi MB-326

MB-326
Aermacchi MB-326H A7-054 thuộc RAAF, 1986
Kiểu Máy bay huấn luyện/cường kích hạng nhẹ
Nhà chế tạo Aermacchi
Chuyến bay đầu 10 tháng 12 năm 1957
Vào trang bị Tháng 2, 1962
Sử dụng chính Không quân Tunisia
Không quân Cộng hòa Dân chủ Congo
Trường đào tạo phi công thử nghiệm quốc gia
Không quân Togo
Giai đoạn sản xuất 1961-1975
Số lượng sản xuất 650
Biến thể Aermacchi MB-339

Aermacchi hay Macchi MB-326 là một loại máy bay phản lực quân sự hạng nhẹ của Ý. Ban đầu nó được thiết kế làm máy bay huấn luyện 2 chỗ, sau đó được chế tạo thêm các phiên cường kích hai chỗ và một chỗ hạng nhẹ.

Biến thể

MB-326A ITI A.Malignani Udine, Ý (Trường kỹ thuật hàng không)
A7-040 (MB326H) cất cánh từ tàu HMAS Melbourne, Fremantle năm 1980
MB326H
  • MB-326:
  • MB-326A:
  • MB-326B:
  • MB-326D:
  • MB-326E:
  • MB-326F:
  • MB-326G:
    • MB-326GB:
    • MB-326GC:
    • AT-26 Xavante:
    • RT-26 Xavante:
  • MB-326H:
  • MB-326K:
    • Impala Mk II:
    • MB-326KB:
    • MB-326KD:
    • MB-326KG:
    • MB-326KT:
  • MB-326L:
    • MB-326LD:
    • MB-326LT:
  • MB-326M:
    • Impala Mk I:
  • MB-326RM:

Quốc gia sử dụng

MB-326 thuộc Hải quân Argentina, trưng bày tại Río Grande, Tierra del Fuego
 Argentina
  • Hải quân Argentina - Không quân Hải quân Argentina
 Úc
  • Không quân Hoàng gia Australian
 Brasil
  • Không quân Brasil
 Cameroon
  • Không quân Cameroon
 Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Không quân Cộng hòa Dân chủ Congo
 Dubai
 Ghana
  • Không quân Ghana
 Ý
  • Alitalia
  • Không quân Ý
 Paraguay
  • Không quân Paraguay
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Togo
  • Không quân Togo
 Tunisia
  • Không quân Tunisia
 UAE
 Hoa Kỳ
 Zaire
  • Không quân Zaire
 Zambia
  • Không quân Zambia

Tính năng kỹ chiến thuật (MB-326)

Cockpits
Front Cockpit
Buồng lái trước
Rear Cockpit
Buồng lái sau

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1969-70 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Tải trọng: 1.814 kg (4.000 lb)
  • Chiều dài: 10,65m (34 ft 11¼ in)
  • Sải cánh: 10,56 m (34 ft 8 in)
  • Chiều cao: 3,72 m (12 ft 2½ in)
  • Diện tích cánh: 19 m² (204,5 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.237 kg (4.930 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.765 kg (8.300 lb)
  • Động cơ: 1 × Bristol Siddeley Viper Mk.11 , 11,1 kN (2.500 lbf)

Hiệu suất bay

  • Tốc độ không vượt quá: Mach 0.8
  • Vận tốc cực đại: 806 km/h (436 knot, 501 mph) trên độ cao 4.575 m (15.000 ft)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 146 km/h (79 knots, 91 mph)
  • Tầm bay: 1.665 km (900 hải lý, 1.035 dặm)
  • Trần bay: 12.500 m (41.000 ft)
  • Vận tốc lên cao: 22,3 m/s (4.400 ft/phút)

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Taylor 1969, các trang 120–121.

Tài liệu

  • "Aermacchi M.B.326". The Illustrated Encyclopedia of Aircraft, London: Orbis, Volume 1, Issue 1, 1981, p. 20.
  • "Aermacchi M.B.326K". The Illustrated Encyclopedia of Aircraft, London: Orbis, Volume 1, Issue 2, 1981, p. 34.
  • Angelucci, Enzo and Paolo Matricardi. Combat Aircraft 1945-1960. Maidenhead, Berkshire, UK: Sampson Low Guides, 1980. ISBN 562-00136-0.
  • Fenili, Vincenzo. "Impala sul Bush." JP4 Magazine, January 1990.
  • Jannetti, Fabrizio. "30 anni di '326." Aeronautica & Difesa magazine, Rome: Ed. Ai editions, N.14, December 1987, các trang 38–47.
  • Taylor, John W.R., ed. Jane's All The World's Aircraft 1969-70. London: Jane's Yearbooks, 1969.
  • War Machines Encyclopaedia (Italian edition printed by De Agostini). London: Aerospace Publishing, 1985, các trang 2117–2119.

Liên kết ngoài

  • Specs & Photo at Flugzeuginfo.net
  • Serial number history of Australian CAC/MB-326 aircraft
  • Warbird Alley: MB-326 page
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Macchi/Aermacchi chế tạo
Macchi

L.1 • L.2 • M.3 • M.4 • M.5 • M.6 • M.7 • M.8 • M.9 • M.12 • M.14 • M.15 • M.16 • M.17 • M.18 • M.19 • M.20 • M.24 • M.26 • M.33 • M.39 • M.40 • M.41 • M.52 • M.53 • M.67 • M.70 • M.71 • M.C.72 • M.C.73 • M.C.77 • M.C.94 • M.C.99 • M.C.100 • M.C.200 • M.C.201 • M.C.202 • M.C.205 • M.B.308 • M.B.320 • M.B.323

Aermacchi

MB-326 • MB-335 • MB-338 • MB-339 • MB-340 • M-311 • M-345

Dự án hợp tác

AM.3 • AMX • M-346

Thiết kế mua bản quyền

AL-60 • S-211 • SF.260 • M-290

  • x
  • t
  • s
Máy bay Atlas/Denel
Máy bay cánh cố định

Bosbok • Cheetah • Impala • Kudu

Trực thăng

Rooivalk • Oryx • XH-1 Alpha

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Commonwealth Aircraft Corporation chế tạo

CA-1  · CA-2 · CA-3 · CA-4 · CA-5 · CA-6 · CA-7 · CA-8 · CA-9 · CA-10A · CA-11 · CA-12 · CA-13 · CA-14 · CA-15 · CA-16 · CA-17 · CA-18 · CA-19 · CA-20 · CA-21 (không được chế tạo) · CA-22 · CA-23 (không được chế tạo) · CA-24 · CA-25 · CA-26 · CA-27 · CA-28 · CA-29 · CA-30 · (CA-31 không được chế tạo) · CA-32 · CA-33 · CA-34 · CA-35 · CA-36

  • x
  • t
  • s
Máy bay Embraer

Máy bay nông nghiệp: EMB 202 Ipanema

Máy bay dân dụng: EMB 110 • EMB 120 • EMB 121 • Dòng ERJ 145 • Legacy 600 • E-Jets • Lineage 1000 • Phenom 100 • Phenom 300

Máy bay quân sự: EMB 312 • EMB 314 • AMX • R-99

Chế tạo theo giấy phép: EMB 326 • EMB 710 • EMB 711 • EMB 712 • EMB 720 • EMB 721 • EMB 810 • EMB 820C

Đang phát triển/đề xuất: Legacy 450 • Legacy 500 • KC-390

Không phát triển: CBA 123