Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2015
Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2015. Mỗi đội hình gồm tổng cộng 21 cầu thủ, 3 trong số đó phải là thủ môn.
Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A
New Zealand
Huấn luyện viên: Darren Bazeley[1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Oliver Sail | 13 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Wellington Phoenix |
2 | 2HV | Jesse Edge | 26 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | Vicenza |
3 | 2HV | Deklan Wynne | 20 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | Wanderers |
4 | 2HV | Sam Brotherton | 2 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 0 | 0 | Wanderers |
5 | 2HV | Adam Mitchell | 1 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Wanderers |
6 | 3TV | Bill Tuiloma (c) | 27 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | Marseille |
7 | 4TĐ | Joel Stevens | 7 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | Wellington Phoenix |
8 | 3TV | Moses Dyer | 21 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 0 | 0 | Wanderers |
9 | 3TV | Alex Rufer | 12 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Wellington Phoenix |
10 | 3TV | Clayton Lewis | 12 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | 0 | 0 | Wanderers |
11 | 3TV | Matthew Ridenton | 11 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Wellington Phoenix |
12 | 1TM | Nikola Tzanev | 23 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 0 | 0 | Brentford |
13 | 2HV | Brock Messenger | 8 tháng 9, 1995 (28 tuổi) | 0 | 0 | Wanderers |
14 | 2HV | Cory Brown | 3 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Xavier Musketeers |
15 | 4TĐ | Monty Patterson | 9 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 0 | 0 | Ipswich Town |
16 | 3TV | Te Atawhai Hudson-Wihongi | 27 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | Wanderers |
17 | 4TĐ | Andrew Blake | 14 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Wellington Phoenix |
18 | 3TV | Andre De Jong | 2 tháng 11, 1996 (27 tuổi) | 0 | 0 | Wanderers |
19 | 4TĐ | Stuart Holthusen | 1 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Akron Zips |
20 | 4TĐ | Noah Billingsley | 6 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | Wanderers |
21 | 1TM | Damian Hirst | 14 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | Wanderers |
Ukraina
Huấn luyện viên: Oleksandr Petrakov[2][3]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Roman Pidkivka | (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Karpaty Lviv | ||
2 | 2HV | Taras Kacharaba | (1995-01-07)7 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Hoverla Uzhhorod | ||
3 | 2HV | Artur Kuznetsov | (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Metalurh Zaporizhya | ||
4 | 2HV | Mykyta Burda | (1995-03-24)24 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Dynamo Kyiv | ||
5 | 3TV | Yuriy Tkachuk | (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Metalist Kharkiv | ||
6 | 3TV | Vyacheslav Tankovskyi | (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Shakhtar Donetsk | ||
7 | 3TV | Yevhen Chumak | (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Dynamo Kyiv | ||
8 | 2HV | Pavlo Polehenko | (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Dynamo Kyiv | ||
9 | 4TĐ | Vladyslav Kabayev | (1995-09-01)1 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Chornomorets Odesa | ||
10 | 4TĐ | Artem Besyedin | (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Metalist Kharkiv | ||
11 | 4TĐ | Roman Yaremchuk | (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (19 tuổi) | Dynamo Kyiv | ||
12 | 1TM | Bohdan Sarnavskyi | (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Shakhtar Donetsk | ||
13 | 3TV | Artem Habelok | (1995-01-02)2 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Shakhtar Donetsk | ||
14 | 3TV | Valeriy Luchkevych | (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Dnipro Dnipropetrovsk | ||
15 | 4TĐ | Mykyta Tatarkov | (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Metalurh Zaporizhya | ||
16 | 1TM | Yevhen Hrytsenko | (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Shakhtar Donetsk | ||
17 | 3TV | Viktor Kovalenko | (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Shakhtar Donetsk | ||
18 | 2HV | Eduard Sobol | (1995-04-20)20 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Metalurh Donetsk | ||
19 | 2HV | Oleksiy Kovtun | (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Metalist Kharkiv | ||
20 | 4TĐ | Yevhen Nemtinov | (1995-10-03)3 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Illichivets Mariupol | ||
21 | 3TV | Ihor Kharatin | (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Dynamo Kyiv |
Hoa Kỳ
Huấn luyện viên: Tab Ramos [4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Zack Steffen | (1995-04-02)2 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | SC Freiburg | ||
2 | 2HV | Shaquell Moore | (1996-11-02)2 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | Huracán Valencia | ||
3 | 2HV | John Requejo | (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Tijuana | ||
4 | 2HV | Cameron Carter-Vickers | (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (17 tuổi) | Tottenham Hotspur | ||
5 | 2HV | Matt Miazga | (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | New York Red Bulls | ||
6 | 3TV | Kellyn Acosta | (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | FC Dallas | ||
7 | 3TV | Paul Arriola | (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Tijuana | ||
8 | 3TV | Emerson Hyndman (c) | (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Fulham | ||
9 | 4TĐ | Rubio Rubin | (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Utrecht | ||
10 | 3TV | Joel Soñora | (1996-09-15)15 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Boca Juniors | ||
11 | 4TĐ | Bradford Jamieson IV | (1996-11-18)18 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | LA Galaxy | ||
12 | 1TM | Thomas Olsen | (1995-02-14)14 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | San Diego Toreros | ||
13 | 4TĐ | Tommy Thompson | (1995-08-15)15 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | San Jose Earthquakes | ||
14 | 4TĐ | Maki Tall | (1995-10-30)30 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Red Star | ||
15 | 3TV | Marky Delgado | (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Toronto FC | ||
16 | 2HV | Conor Donovan[5] | (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Orlando City SC | ||
17 | 2HV | Desevio Payne | (1995-11-30)30 tháng 11, 1995 (19 tuổi) | Groningen | ||
18 | 2HV | Erik Palmer-Brown | (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (18 tuổi) | Sporting Kansas City | ||
19 | 3TV | Gedion Zelalem | (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Arsenal | ||
20 | 4TĐ | Jordan Allen | (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Real Salt Lake | ||
21 | 1TM | Jeff Caldwell | (1996-02-20)20 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Virginia Cavaliers |
Myanmar
Huấn luyện viên: Gerd Zeise
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Myo Min Latt | (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Kanbawza | ||
2 | 2HV | Aung Moe Htwe | (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Hantharwady United | ||
3 | 2HV | Htike Htike Aung | (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Ayeyawady United | ||
4 | 2HV | Naing Lin Tun | (1995-06-16)16 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Magway | ||
5 | 2HV | Nanda Kyaw (c) | (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Magway | ||
6 | 3TV | Kyaw Min Oo | (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Yangon United | ||
7 | 3TV | Nyein Chan Aung | (1996-08-18)18 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Yangon United | ||
8 | 4TĐ | Maung Maung Soe | (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Magway | ||
9 | 4TĐ | Aung Thu | (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Yadanarbon | ||
10 | 4TĐ | Than Paing | (1996-12-06)6 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Yangon United | ||
11 | 4TĐ | Maung Maung Lwin | (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Hantharwady United | ||
12 | 2HV | Hlaing Myo Aung | (1996-04-23)23 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Zwekapin United | ||
13 | 2HV | Yan Lin Aung | (1996-08-17)17 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Yangon United | ||
14 | 2HV | Nan Wai Min | (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Yangon United | ||
15 | 3TV | Yan Naing Oo | (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Zeyar Shwe Myay | ||
16 | 3TV | Myo Ko Tun | (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Yadanarbon | ||
17 | 2HV | Thiha Htet Aung | (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Yangon United | ||
18 | 1TM | Pyae Sone Chit | (1995-10-28)28 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Yadanarbon | ||
19 | 3TV | Swan Htet Aung | (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Yangon United | ||
20 | 2HV | Myo Zaw Oo | (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Hantharwady United | ||
21 | 1TM | Wai Lin Aung | (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Yangon United |
Bảng B
Huấn luyện viên: Humberto Grondona
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Augusto Batalla | (1996-04-30)30 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | River Plate | ||
2 | 2HV | Emanuel Mammana | (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | River Plate | ||
3 | 2HV | Lucas Suárez | (1995-03-17)17 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Quilmes | ||
4 | 3TV | Nicolás Tripichio | (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Vélez Sarsfield | ||
5 | 3TV | Adrián Andrés Cubas | (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Boca Juniors | ||
6 | 2HV | Tiago Casasola | (1995-08-11)11 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Fulham | ||
7 | 4TĐ | Cristian Espinoza | (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Huracán | ||
8 | 3TV | Leonardo Rolón | (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Vélez Sarsfield | ||
9 | 4TĐ | Giovanni Simeone | (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | River Plate | ||
10 | 3TV | Tomás Martínez | (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | River Plate | ||
11 | 4TĐ | Ángel Correa | (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Atlético Madrid | ||
12 | 1TM | José Devecchi | (1995-09-01)1 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | San Lorenzo | ||
13 | 1TM | Agustín Rossi | (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Estudiantes La Plata | ||
14 | 4TĐ | Cristian Pavón | (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Boca Juniors | ||
15 | 4TĐ | Maximiliano Rolón | (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Barcelona B | ||
16 | 3TV | Daniel Ibáñez | (1995-03-29)29 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | San Lorenzo | ||
17 | 3TV | Alejandro Romero Gamarra | (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Huracán | ||
18 | 2HV | Leandro Vega | (1996-05-27)27 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | River Plate | ||
19 | 4TĐ | Emiliano Buendía | (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Getafe | ||
20 | 2HV | Facundo Monteseirín | (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Lanús | ||
21 | 2HV | Rodrigo Moreira | (1996-07-15)15 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Independiente |
Panama
Huấn luyện viên: Leonardo Pipino[6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jaime de Gracia | (1996-05-11)11 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Tauro | ||
2 | 2HV | Chin Hormechea | (1996-05-12)12 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Árabe Unido | ||
3 | 2HV | Kevin Galván | (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Sporting San Miguelito | ||
4 | 2HV | Michael Amir Murillo | (1996-05-12)12 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | San Francisco | ||
5 | 3TV | Francisco Narbón | (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | James Madison Dukes | ||
6 | 2HV | Fidel Escobar | (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Sporting San Miguelito | ||
7 | 3TV | Julian Velarde | (1996-09-18)18 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Chorrillo | ||
8 | 3TV | Luis Pereira | (1996-03-27)27 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Árabe Unido | ||
9 | 4TĐ | Ismael Díaz | (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (18 tuổi) | Tauro | ||
10 | 3TV | Jhamal Rodríguez | (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Chorrillo | ||
11 | 4TĐ | Ervin Zorrilla | (1996-05-14)14 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | San Francisco | ||
12 | 1TM | Martin Meléndez | (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | San Francisco | ||
13 | 2HV | Christopher Bared | (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Villanova Wildcats | ||
14 | 2HV | Jesús Araya | (1996-01-03)3 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Tauro | ||
15 | 3TV | Adalberto Carrasquilla | (1998-11-28)28 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Tauro | ||
16 | 3TV | Edson Samms | (1995-03-27)27 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Sporting San Miguelito | ||
17 | 3TV | Justin Simons | (1997-09-19)19 tháng 9, 1997 (17 tuổi) | Sporting San Miguelito | ||
18 | 4TĐ | Carlos Small | (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Sporting San Miguelito | ||
19 | 4TĐ | Jesús González | (1996-07-25)25 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Sporting San Miguelito | ||
20 | 4TĐ | Rubén Barrow | (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Tauro | ||
21 | 1TM | Carlos Secaida | (1995-04-04)4 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Chorrillo |
Ghana
Huấn luyện viên: Sellas Tetteh
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Lawrence Ati-Zigi | (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | Red Bull Salzburg | ||
2 | 2HV | Emmanuel Ntim | (1996-03-12)12 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Valenciennes | ||
3 | 2HV | Patrick Kpozo | (1997-07-15)15 tháng 7, 1997 (17 tuổi) | Inter Allies | ||
4 | 2HV | Joseph Bempah | (1995-09-05)5 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Hearts of Oak | ||
5 | 2HV | Kingsley Fobi | (1998-09-20)20 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | Right to Dream Academy | ||
6 | 3TV | Godfred Donsah | (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Cagliari | ||
7 | 4TĐ | Samuel Tetteh | (1996-07-28)28 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | West African Football Academy | ||
8 | 3TV | Kofi Yeboah | (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Wa All Stars | ||
9 | 4TĐ | Emmanuel Boateng | (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Rio Ave | ||
10 | 4TĐ | Clifford Aboagye | (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Granada | ||
11 | 3TV | Asiedu Attobrah | (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | New Edubiase United | ||
12 | 1TM | Kwame Baah | (1998-04-21)21 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Hearts of Lions | ||
13 | 3TV | David Atanga | (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Red Bull Salzburg | ||
14 | 2HV | Joseph Aidoo | (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Inter Allies | ||
15 | 2HV | Joseph Adjei | (1995-08-20)20 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Wa All Stars | ||
16 | 1TM | Mutawakilu Seidu | (1995-08-08)8 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Hearts of Oak | ||
17 | 4TĐ | Yaw Yeboah | (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (18 tuổi) | Manchester City | ||
18 | 3TV | Barnes Osei | (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Paços de Ferreira | ||
19 | 4TĐ | Benjamin Tetteh | (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (17 tuổi) | Tudu Mighty Jets | ||
20 | 4TĐ | Prosper Kasim | (1996-12-15)15 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Inter Allies | ||
21 | 2HV | Patrick Asmah | (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | BA Stars |
Áo
Huấn luyện viên: Andreas Heraf[7]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Tino Casali | (1995-11-14)14 tháng 11, 1995 (19 tuổi) | Austria Wien | ||
2 | 3TV | Marcus Maier | (1995-12-18)18 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Admira Wacker Mödling | ||
3 | 2HV | Daniel Rosenbichler | (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Admira Wacker Mödling | ||
4 | 2HV | Lukas Gugganig | (1995-02-14)14 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Red Bull Salzburg | ||
5 | 2HV | Philipp Lienhart | (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Real Madrid | ||
6 | 2HV | Francesco Lovrić | (1995-10-05)5 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | VfB Stuttgart | ||
7 | 4TĐ | Jakob Kreuzer | (1995-01-15)15 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | SV Ried | ||
8 | 3TV | Peter Michorl | (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | LASK Linz | ||
9 | 4TĐ | Valentin Grubeck | (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | SV Horn | ||
10 | 3TV | Markus Blutsch | (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Admira Wacker Mödling | ||
11 | 3TV | Andreas Gruber | (1996-06-29)29 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Sturm Graz | ||
12 | 1TM | Stefan Mitmasser | (1995-05-13)13 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | SV Horn | ||
13 | 2HV | Michael Brandner | (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | FC Liefering | ||
14 | 4TĐ | Bernd Gschweidl | (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | SV Grödig | ||
15 | 2HV | Patrick Puchegger | (1995-05-04)4 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Bayern Munich | ||
16 | 2HV | Alexander Joppich | (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | FC Liefering | ||
17 | 3TV | Konrad Laimer | (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (18 tuổi) | Red Bull Salzburg | ||
18 | 3TV | Martin Rasner | (1995-05-18)18 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | FC Liefering | ||
19 | 4TĐ | Thomas Gösweiner | (1995-03-03)3 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Admira Wacker Mödling | ||
20 | 3TV | Florian Grillitsch | (1995-08-07)7 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Werder Bremen | ||
21 | 1TM | Johannes Kreidl | (1996-03-07)7 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Hamburger SV |
Bảng C
Qatar
Huấn luyện viên: Félix Sánchez Bas
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yousef Hassan | (1996-05-24)24 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Eupen | ||
2 | 2HV | Tameem Al-Muhaza | (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Al-Gharafa | ||
3 | 2HV | Fahad Al-Abdulrahman | (1995-04-06)6 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Eupen | ||
4 | 3TV | Abdullah Al-Ahrak | (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (18 tuổi) | Lekhwiya | ||
5 | 2HV | Serigne Abdou Thiam | (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Al-Khor | ||
6 | 2HV | Salem Al-Hajri | (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Al-Sadd | ||
7 | 4TĐ | Jassem Al-Jalabi | (1996-02-21)21 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | LASK Linz | ||
8 | 3TV | Ahmed Moein | (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Eupen | ||
9 | 3TV | Said Brahmi | (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Al-Khor | ||
10 | 3TV | Akram Afif | (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Eupen | ||
11 | 2HV | Sultan Al Kuwari | (1995-08-03)3 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Villarreal | ||
12 | 2HV | Jassem Mohammed Omar | (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | LASK Linz | ||
13 | 1TM | Mohammed Al Bakari | (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (18 tuổi) | Lekhwiya | ||
14 | 3TV | Ahmed Al Saadi | (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Eupen | ||
15 | 2HV | Sultan Al-Brake | (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Al-Wakrah | ||
16 | 3TV | Abdulrahman Anad Al Deri | (1996-09-06)6 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Al-Rayyan | ||
17 | 2HV | Bashim Al-Rawi | (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (17 tuổi) | Al-Rayyan | ||
18 | 3TV | Assim Madibo | (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | LASK Linz | ||
19 | 4TĐ | Almoez Ali | (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Eupen | ||
20 | 3TV | Tarek Salman | (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (17 tuổi) | Lekhwiya | ||
21 | 1TM | Yazan Naim | (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (17 tuổi) | Al-Ahli |
Colombia
Huấn luyện viên: Carlos Restrepo[8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Álvaro David Montero | (1995-03-29)29 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | São Caetano | ||
2 | 2HV | Aldayr Hernández | (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Bogotá | ||
3 | 2HV | Jeison Angulo | (1996-06-27)27 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Deportivo Cali | ||
4 | 2HV | Daniel Londoño | (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Envigado | ||
5 | 2HV | Juan Sebastián Quintero | (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Deportivo Cali | ||
6 | 3TV | Andrés Tello | (1996-09-06)6 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Juventus | ||
7 | 3TV | Deinner Quiñónes | (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Deportes Quindío | ||
8 | 3TV | Alexis Zapata | (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Udinese | ||
9 | 3TV | Joao Rodríguez | (1996-05-19)19 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Vitória de Setúbal | ||
10 | 3TV | Sergio Villarreal | (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Millonarios | ||
11 | 4TĐ | Jeison Lucumí | (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | América | ||
12 | 1TM | Luis Erney Vásquez | (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Independiente Medellín | ||
13 | 2HV | Davinson Sánchez Mina | (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Atlético Nacional | ||
14 | 3TV | Rodin Quiñónes | (1995-05-30)30 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Atlético Nacional | ||
15 | 3TV | Sebastián Ayala | (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | La Equidad | ||
16 | 3TV | Jarlan Barrera | (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Junior | ||
17 | 4TĐ | Juan Ferney Otero | (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Fortaleza | ||
18 | 4TĐ | Carlos Ibargüen | (1995-10-07)7 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Cortuluá | ||
19 | 3TV | Víctor Guillermo Gutiérrez | (1996-04-20)20 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Atlético Paranaense | ||
20 | 4TĐ | Rafael Santos Borré | (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Deportivo Cali | ||
21 | 1TM | Yasser Chávez | (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Bogotá |
Bồ Đào Nha
Huấn luyện viên: Hélio Sousa[9]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Tiago Sá | 11 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 2 | 0 | SC Braga B |
2 | 2HV | Pedro Rebocho | 23 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 2 | 0 | Benfica B |
3 | 2HV | João Nunes | 19 tháng 11, 1995 (28 tuổi) | 2 | 0 | Benfica B |
4 | 2HV | Nélson Monte | 30 tháng 7, 1995 (28 tuổi) | 2 | 0 | Rio Ave |
5 | 2HV | Rafa Soares | 9 tháng 5, 1995 (29 tuổi) | 1 | 0 | Porto B |
6 | 3TV | Tomás Podstawski | 30 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 3 | 0 | Porto B |
7 | 3TV | Raphael Guzzo | 6 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 3 | 0 | Chaves |
8 | 3TV | Francisco Ramos | 10 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 3 | 0 | Porto B |
9 | 4TĐ | André Silva | 6 tháng 11, 1995 (28 tuổi) | 3 | 4 | Porto B |
10 | 3TV | Marcos Lopes | 28 tháng 12, 1995 (28 tuổi) | 0 | 0 | Lille |
11 | 4TĐ | Nuno Santos | 13 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 3 | 0 | Benfica B |
12 | 1TM | André Moreira | 2 tháng 12, 1995 (28 tuổi) | 2 | 0 | Moreirense |
13 | 2HV | Mauro Riquicho | 4 tháng 7, 1995 (29 tuổi) | 2 | 0 | Sporting CP B |
14 | 2HV | Domingos Duarte | 10 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 3 | 0 | Sporting CP B |
15 | 3TV | Estrela | 22 tháng 9, 1995 (28 tuổi) | 3 | 0 | Orlando City SC |
16 | 3TV | Janio Bikel | 28 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 2 | 0 | Heerenveen |
17 | 4TĐ | Ivo Rodrigues | 30 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 3 | 2 | Vitória de Guimarães |
18 | 4TĐ | Gelson Martins | 11 tháng 5, 1995 (29 tuổi) | 3 | 1 | Sporting CP B |
19 | 4TĐ | João Vigário | 15 tháng 8, 1995 (28 tuổi) | 3 | 0 | Vitória de Guimarães B |
20 | 4TĐ | Gonçalo Guedes | 29 tháng 11, 1996 (27 tuổi) | 1 | 0 | Benfica B |
21 | 1TM | Guilherme Mata | 12 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 1 | 0 | Sporting CP B |
Sénégal
Huấn luyện viên: Joseph Koto
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Khadime N'Diaye | (1996-05-27)27 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Sporting CP | ||
2 | 3TV | Abdoulaye N'Dione | (1997-12-14)14 tháng 12, 1997 (17 tuổi) | Excellence Foot | ||
3 | 2HV | Andelinou Correa | (1996-12-31)31 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Dakar Sacré-Cœur | ||
4 | 2HV | Mouhameth Sané | (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Dijon | ||
5 | 4TĐ | Papa Diene Faye | (1996-11-30)30 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | Mbour Petite Côte | ||
6 | 2HV | Elimane Cissé | (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Diambars | ||
7 | 4TĐ | Ibrahima Wadji | (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Mbour Petite Côte | ||
8 | 3TV | Sidy Sarr | (1996-06-05)5 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Mbour Petite Côte | ||
9 | 2HV | Pape Abou Cissé | (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Ajaccio | ||
10 | 3TV | Serigne Fallou Niang | (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | CS Sfaxien | ||
11 | 4TĐ | Malick Niang | (1995-12-09)9 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | US Gorée | ||
12 | 3TV | Mamadou N'Diaye | (1996-12-30)30 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | US Ouakam | ||
13 | 2HV | Alhassane Sylla | (1995-08-24)24 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Diambars | ||
14 | 4TĐ | Moussa Koné | (1996-12-30)30 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Dakar Sacré-Cœur | ||
15 | 2HV | Moussa Wague | (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Excellence Foot | ||
16 | 1TM | Seydou Sy | (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | AS Monaco | ||
17 | 3TV | Roger Gomis | (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | CS Louhans-Cuiseaux | ||
18 | 3TV | Alassane Sow | (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Real Zaragoza | ||
19 | 4TĐ | Mamadou Thiam | (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Dijon | ||
20 | 3TV | Remy Nassalan | (1996-02-15)15 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | N'Dangane | ||
21 | 1TM | Ibrahima Sy | (1995-08-13)13 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Lorient |
Bảng D
México
Huấn luyện viên: Sergio Almaguer[11]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jesse Gonzalez | 26 tháng 5, 1995 (29 tuổi) | FC Dallas | ||
2 | 2HV | Kevin Gutiérrez | 1 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | Querétaro | ||
3 | 2HV | Oscar Bernal | 28 tháng 9, 1995 (28 tuổi) | Santos Laguna | ||
4 | 2HV | Rodrigo González | 12 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | BUAP | ||
5 | 3TV | Sergio Flores | 12 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | Guadalajara | ||
6 | 3TV | Víctor Guzmán | 3 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | Guadalajara | ||
7 | 3TV | Érick Gutiérrez (c) | 17 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | Pachuca | ||
8 | 3TV | Hirving Lozano | 30 tháng 7, 1995 (28 tuổi) | Pachuca | ||
9 | 4TĐ | Guillermo Martínez | 15 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | Pachuca | ||
10 | 4TĐ | Alejandro Díaz | 27 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | América | ||
11 | 3TV | David Ramírez | 14 tháng 12, 1995 (28 tuổi) | Guadalajara | ||
12 | 1TM | Édson Reséndez | 12 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | Monterrey | ||
13 | 2HV | Carlos Arreola | 4 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | Atlas | ||
14 | 2HV | Érick Aguirre | 23 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | Morelia | ||
15 | 3TV | Orbelín Pineda | 24 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | Querétaro | ||
16 | 2HV | Osvaldo Rodríguez | 10 tháng 9, 1996 (27 tuổi) | Pachuca | ||
17 | 3TV | Luis Márquez | 12 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | Guadalajara | ||
18 | 4TĐ | Diego Gama | 14 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | Atlético de Madrid B | ||
19 | 4TĐ | Diego Pineda | 7 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | América | ||
20 | 3TV | Mauro Laínez | 9 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | Pachuca | ||
21 | 1TM | Raúl Gudiño | 22 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | Porto B |
Mali
Huấn luyện viên: Fanyeri Diarra
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mahammane Baye | (1996-10-08)8 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | AS Avenir | ||
2 | 4TĐ | Mohammed Diallo | (1996-03-11)11 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | MC Oujda | ||
3 | 3TV | Souleymane Diarra | (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Wydad Casablanca | ||
4 | 2HV | Youssouf Koné | (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Lille OSC | ||
5 | 2HV | Ichaka Diarra | (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Djoliba AC | ||
6 | 2HV | Hamidou Maïga | (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Djoliba AC | ||
7 | 4TĐ | Lassine Konaté | (1997-02-21)21 tháng 2, 1997 (18 tuổi) | Stade Lavallois | ||
8 | 3TV | Diadie Samassékou | (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | AS Real Bamako | ||
9 | 3TV | Saliou Guindo | (1996-09-12)12 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | ASEC Mimosas | ||
10 | 4TĐ | Hamidou Traoré | (1996-10-07)7 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | Elazığspor | ||
11 | 4TĐ | Malick Touré | (1995-09-22)22 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Club Africain | ||
12 | 2HV | Souleymane Coulibaly | (1996-08-08)8 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | AS Real Bamako | ||
13 | 2HV | Aboubacar Doumbia | (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | AS Real Bamako | ||
14 | 4TĐ | Alassane Diallo | (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Westerlo | ||
15 | 4TĐ | Souleymane Sissoko | (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Onze Créateurs de Niaréla | ||
16 | 1TM | Djigui Diarra | (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Stade Malien | ||
17 | 3TV | Falaye Sacko | (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Djoliba AC | ||
18 | 3TV | Dieudonne Gbakle | (1995-12-20)20 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Lille | ||
19 | 4TĐ | Adama Traoré | (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Lille | ||
20 | 3TV | Fousseni Diabaté | (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Reims | ||
21 | 1TM | Sory Traoré | (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | AS Bamako |
Uruguay
Huấn luyện viên: Fabián Coito[12]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Thiago Gastón Cardozo | (1996-07-31)31 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Peñarol | ||
2 | 2HV | Agustín Ale | (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | River Plate | ||
3 | 2HV | Cristian González | (1996-07-23)23 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Danubio | ||
4 | 2HV | Mauricio Lemos | (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Defensor Sporting | ||
5 | 3TV | Nahitan Nández | (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Peñarol | ||
6 | 3TV | Diego Poyet | (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | West Ham United | ||
7 | 3TV | Facundo Ismael Castro | (1995-01-22)22 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Defensor Sporting | ||
8 | 3TV | Mauro Arambarri | (1995-09-30)30 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Defensor Sporting | ||
9 | 4TĐ | Jaime Báez | (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Defensor Sporting | ||
10 | 4TĐ | Gastón Pereiro | (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Nacional | ||
11 | 4TĐ | Franco Acosta | (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Villarreal | ||
12 | 1TM | Gastón Guruceaga | (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Peñarol | ||
13 | 2HV | Marcelo Saracchi | (1998-04-23)23 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Danubio | ||
14 | 2HV | Enrique Etcheverry | (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Defensor Sporting | ||
15 | 4TĐ | Kevin Méndez | (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Perugia Calcio | ||
16 | 3TV | Ramiro Guerra | (1997-03-21)21 tháng 3, 1997 (18 tuổi) | Villarreal | ||
17 | 2HV | Mathías Suárez | (1996-06-24)24 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Defensor Sporting | ||
18 | 2HV | Guillermo Cotugno | (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Rubin Kazan | ||
19 | 2HV | Erick Cabaco | (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Rentistas | ||
20 | 3TV | Rodrigo Amaral | (1997-03-25)25 tháng 3, 1997 (18 tuổi) | Nacional | ||
21 | 1TM | Michel Tabárez | (1995-07-29)29 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Fénix |
Serbia
Huấn luyện viên: Veljko Paunović
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Predrag Rajković (c) | (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | 8 | 0 | Red Star |
2 | 2HV | Milan Gajić | (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 9 | 0 | OFK Beograd |
3 | 2HV | Nemanja Antonov | (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | 12 | 0 | OFK Beograd |
4 | 3TV | Saša Zdjelar | (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 12 | 0 | OFK Beograd |
5 | 2HV | Miloš Veljković | (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 8 | 1 | Tottenham Hotspur |
6 | 2HV | Srđan Babić | (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | 10 | 0 | Vojvodina |
7 | 4TĐ | Ivan Šaponjić | (1997-08-02)2 tháng 8, 1997 (17 tuổi) | 9 | 2 | Partizan |
8 | 3TV | Nemanja Maksimović | (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 7 | 2 | Astana |
9 | 4TĐ | Staniša Mandić[13] | (1995-01-27)27 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 12 | 3 | Čukarički |
10 | 3TV | Mijat Gaćinović | (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | 10 | 0 | Vojvodina |
11 | 3TV | Andrija Živković | (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | 9 | 2 | Partizan |
12 | 1TM | Filip Manojlović | (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | 1 | 0 | Red Star |
13 | 2HV | Stefan Milošević | (1995-04-07)7 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 5 | 0 | Spartak Subotica |
14 | 2HV | Vukašin Jovanović | (1996-05-17)17 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | 5 | 0 | Red Star |
15 | 2HV | Miladin Stevanović | (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | 10 | 1 | Partizan |
16 | 3TV | Marko Grujić | (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | 7 | 0 | Red Star |
17 | 2HV | Radovan Pankov | (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 4 | 0 | Vojvodina |
18 | 3TV | Filip Janković | (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 4 | 1 | Catania |
19 | 4TĐ | Stefan Ilić | (1995-04-07)7 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 5 | 3 | Spartak Subotica |
20 | 3TV | Sergej Milinković-Savić | (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | 11 | 1 | Genk |
21 | 1TM | Vanja Milinković-Savić | (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (18 tuổi) | 0 | 0 | Vojvodina |
Bảng E
Nigeria
Huấn luyện viên: Manu Garba
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Joshua Enaholo | (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | 8 | 0 | MFM |
2 | 2HV | Musa Muhammed | (1996-10-31)31 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | 10 | 5 | İstanbul Başakşehir |
3 | 2HV | Mustapha Abdullahi | (1996-01-18)18 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 11 | 0 | Spotlight |
4 | 3TV | Akinjide Idowu | (1996-09-09)9 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | 12 | 0 | Mutunchi Football Academy |
5 | 2HV | Wilfred Ndidi | (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | 11 | 0 | Genk |
6 | 2HV | Prince Izu Omego | (1996-08-15)15 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | 10 | 0 | Standard Academy |
7 | 3TV | Bernard Bulbwa | (1996-10-11)11 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | 8 | 1 | Espérance |
8 | 3TV | Kingsley Sokari | (1995-05-30)30 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | 0 | 0 | Enyimba |
9 | 4TĐ | Isaac Success | (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 0 | 0 | Granada |
10 | 4TĐ | Kelechi Iheanacho | (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | 3 | 0 | Manchester City |
11 | 4TĐ | Musa Yahaya | (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | 7 | 3 | Tottenham Hotspur |
12 | 3TV | Ifeanyi Ifeanyi | (1995-08-15)15 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 7 | 0 | Water FC |
13 | 3TV | Saviour Godwin | (1996-08-22)22 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | 0 | 0 | FC Sports |
14 | 3TV | Chidiebere Nwakali | (1996-12-26)26 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | 2 | 0 | Manchester City |
15 | 3TV | Ifeanyi Matthew | (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | 11 | 3 | El-Kanemi Warriors |
16 | 1TM | Dele Alampasu | (1996-12-24)24 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | 0 | 0 | Genk Academy |
17 | 4TĐ | Chidera Eze | (1997-10-02)2 tháng 10, 1997 (17 tuổi) | 4 | 2 | Porto |
18 | 4TĐ | Taiwo Awoniyi | (1997-08-12)12 tháng 8, 1997 (17 tuổi) | 12 | 5 | Kalmar FF |
19 | 2HV | Zaharaddeen Bello | (1997-12-17)17 tháng 12, 1997 (17 tuổi) | 8 | 0 | Dabo Babes |
20 | 4TĐ | Moses Simon | (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | 3 | 0 | Gent |
21 | 1TM | Olorunleke Ojo | (1995-08-17)17 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 3 | 0 | Giwa |
Brasil
Alexandre Gallo là huấn luyện viên của Brasil khi công bố danh sách cầu thủ. Ông bị đuổi việc ngày 8 tháng 5 và được thay bởi Rogério Micale.[14] Kenedy bị loại khỏi đội hình vì bị viêm ruột thừa và Malcom được triệu tập để thay thế vào ngày 17 tháng 5.[15]
Huấn luyện viên: Rogério Micale[16]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Marcos Felipe | (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Fluminense | ||
2 | 2HV | João Pedro | (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | Palmeiras | ||
3 | 2HV | Lucão | (1996-03-23)23 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | São Paulo | ||
4 | 2HV | Marlon Santos | (1995-09-07)7 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Fluminense | ||
5 | 3TV | Danilo Barbosa | (1996-02-28)28 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Braga | ||
6 | 2HV | Caju | (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Santos | ||
7 | 4TĐ | Marcos Guilherme | (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Atlético Paranaense | ||
8 | 3TV | Gabriel Boschilia | (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | São Paulo | ||
9 | 4TĐ | Judivan | (1995-05-21)21 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Cruzeiro | ||
10 | 3TV | Gabriel Jesus | (1997-04-03)3 tháng 4, 1997 (18 tuổi) | Palmeiras | ||
11 | 4TĐ | Malcom | (1997-02-26)26 tháng 2, 1997 (18 tuổi) | Corinthians | ||
12 | 1TM | Georgemy Gonçalves | (1995-08-15)15 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Cruzeiro | ||
13 | 2HV | Rodrigo Ramos | (1995-05-24)24 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Coritiba | ||
14 | 2HV | Iago Maidana | (1996-02-06)6 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Criciúma | ||
15 | 2HV | Léo Pereira | (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Atlético Paranaense | ||
16 | 2HV | Jorge | (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Flamengo | ||
17 | 3TV | Alef | (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Marseille | ||
18 | 3TV | Andreas Pereira | (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Manchester United | ||
19 | 3TV | Jajá | (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Flamengo | ||
20 | 4TĐ | Jean Carlos | (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Real Madrid | ||
21 | 1TM | Jean | (1995-10-26)26 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Bahia |
Huấn luyện viên: An Ye-gun
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ri In-hak | (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Amrokgang | ||
2 | 2HV | Jang Kum-nam | (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (19 tuổi) | April 25 | ||
3 | 2HV | Min Hyo-song | (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | April 25 | ||
4 | 2HV | Jon Kum-dong | (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Rimyongsu | ||
5 | 4TĐ | Choe Ju-song | (1996-01-27)27 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Amrokgang | ||
6 | 2HV | Ro Myong-song | (1995-01-02)2 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Rimyongsu | ||
7 | 3TV | Kang Nam-gwon | (1995-03-06)6 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Chobyong | ||
8 | 3TV | Ri Un-chol | (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Sonbong | ||
9 | 4TĐ | Kim Yu-song | (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | April 25 | ||
10 | 3TV | Kim Chol-min | (1995-09-21)21 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Pyongyang City | ||
11 | 3TV | Pak Chol-song | (1995-07-02)2 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Hwaebul | ||
12 | 3TV | Kim Kwang-jin | (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Hwaebul | ||
13 | 3TV | Jo Kwang-myong | (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | April 25 | ||
14 | 4TĐ | Kim Chol-jae | (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | April 25 | ||
15 | 2HV | Kim Kuk-chol | (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Hwaebul | ||
16 | 3TV | Kim Song-sun | (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Korea University | ||
17 | 2HV | Ri Kyong-jin | (1995-11-13)13 tháng 11, 1995 (19 tuổi) | Pyongyang City | ||
18 | 1TM | Cha Jong-hun | (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Pyongyang City | ||
19 | 4TĐ | Jo Sol-song | (1995-10-27)27 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Pyongyang City | ||
20 | 4TĐ | So Jong-hyok | (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | April 25 | ||
21 | 1TM | Son Chol-ryong | (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | April 25 |
Hungary
The squad was announced on ngày 15 tháng 5 năm 2015.[17]
Huấn luyện viên: Bernd Storck
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | György Székely | (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 2 | 0 | Újbuda |
2 | 2HV | Attila Osváth | (1995-12-10)10 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 5 | 1 | Szigetszentmiklósi TK |
3 | 2HV | Krisztián Tamás | (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 4 | 0 | Slavia Prague |
4 | 2HV | Ákos Kecskés | (1996-01-04)4 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 3 | 0 | Atalanta |
5 | 2HV | Bence Lenzsér | (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | 2 | 1 | Paksi |
6 | 3TV | Viktor Pongrácz | (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 2 | 0 | Lombard-Pápa |
7 | 4TĐ | László Oláh | (1995-12-16)16 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 2 | 1 | Vasas |
8 | 3TV | Máté Vida | (1996-03-08)8 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | 2 | 0 | Vasas |
9 | 4TĐ | Bence Mervó | (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 5 | 1 | Győri ETO |
10 | 3TV | Márió Németh | (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | 3 | 2 | Szombathelyi Haladás |
11 | 4TĐ | Donát Zsótér | (1996-01-06)6 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 3 | 2 | Puskás Akadémia |
12 | 1TM | Dániel Horváth | (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 0 | 0 | Győri ETO |
13 | 3TV | Zsolt Kalmár | (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 2 | 1 | RB Leipzig |
14 | 4TĐ | Dominik Nagy | (1995-05-08)8 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | 4 | 2 | Ferencváros |
15 | 2HV | Attila Talabér | (1996-05-29)29 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | 1 | 0 | MTK Budapest |
16 | 1TM | Patrik Demjén | (1998-03-22)22 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | 1 | 0 | MTK Budapest |
17 | 3TV | Ádám Nagy | (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 1 | 0 | Ferencváros |
18 | 3TV | Zsombor Berecz | (1995-12-13)13 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 4 | 0 | Vasas |
19 | 4TĐ | Patrik Popov | (1997-10-12)12 tháng 10, 1997 (17 tuổi) | 1 | 0 | Ferencváros |
20 | 3TV | Roland Sallai | (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (18 tuổi) | 2 | 1 | Puskás Akadémia |
21 | 2HV | Dávid Forgács | (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 1 | 0 | Atalanta |
Bảng F
Đức
The squad was announced on ngày 15 tháng 5 năm 2015.[18]
Huấn luyện viên: Frank Wormuth
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Marvin Schwäbe | (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 3 | 0 | 1899 Hoffenheim |
2 | 2HV | Grischa Prömel | (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 2 | 0 | 1899 Hoffenheim |
3 | 2HV | Maximilian Wittek | (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 6 | 0 | 1860 Munich |
4 | 2HV | Kevin Akpoguma | (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 7 | 0 | 1899 Hoffenheim |
5 | 2HV | Niklas Stark | (1995-04-14)14 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 2 | 0 | 1. FC Nürnberg |
6 | 3TV | Julian Weigl | (1995-09-08)8 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 7 | 1 | 1860 Munich |
7 | 4TĐ | Levin Öztunali | (1996-03-15)15 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | 6 | 0 | Werder Bremen |
8 | 3TV | Matti Steinmann | (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 1 | 0 | Hamburger SV |
9 | 4TĐ | Tim Kleindienst | (1995-08-31)31 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 8 | 0 | Energie Cottbus |
10 | 3TV | Marc Stendera | (1995-12-10)10 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 3 | 1 | Eintracht Frankfurt |
11 | 4TĐ | Julian Brandt | (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | 1 | 0 | Bayer Leverkusen |
12 | 1TM | Timon Wellenreuther | (1995-12-03)3 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 1 | 0 | Schalke 04 |
13 | 2HV | Thomas Hagn | (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | 6 | 0 | SpVgg Unterhaching |
14 | 2HV | Anthony Syhre | (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 1 | 0 | Hertha BSC |
15 | 2HV | Marc-Oliver Kempf | (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 2 | 0 | SC Freiburg |
16 | 3TV | Robert Bauer | (1995-04-09)9 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 1 | 0 | FC Ingolstadt |
17 | 2HV | Jeremy Dudziak | (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 1 | 0 | Borussia Dortmund |
18 | 3TV | Hany Mukhtar | (1995-03-21)21 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 6 | 2 | Benfica |
19 | 4TĐ | Felix Lohkemper | (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 4 | 0 | VfB Stuttgart |
20 | 4TĐ | Marvin Stefaniak | (1995-03-02)2 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 5 | 0 | Dynamo Dresden |
21 | 1TM | Daniel Mesenhöler | (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | 3 | 0 | 1. FC Köln |
Fiji
Huấn luyện viên: Frank Farina
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Misiwani Nairube | (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | 11 | 0 | Ba |
2 | 3TV | Praneel Naidu | (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 19 | 1 | Ba |
3 | 3TV | Garish Prasad | (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | 13 | 0 | Rewa |
4 | 2HV | Jale Dreloa (c) | (1995-04-21)21 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 14 | 2 | Suva |
5 | 2HV | Antonio Tuivuna | (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 15 | 4 | Nadi |
6 | 2HV | Mohammed Khan | (1995-11-08)8 tháng 11, 1995 (19 tuổi) | 8 | 0 | Nadi |
7 | 3TV | Nickel Chand | (1995-07-28)28 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | 11 | 2 | Suva |
8 | 3TV | Setareki Hughes | (1995-06-08)8 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 14 | 0 | Rewa |
9 | 4TĐ | Iosefo Verevou | (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 6 | 1 | Rewa |
10 | 3TV | Narendra Rao | (1995-06-27)27 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 17 | 2 | Ba |
11 | 4TĐ | Gabrieile Matanisiga | (1995-06-14)14 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 4 | 0 | Labasa |
12 | 3TV | Tevita Waranaivalu | (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 6 | 0 | Rewa |
13 | 2HV | Mataiasi Toma | (1997-06-14)14 tháng 6, 1997 (17 tuổi) | 12 | 1 | Nadi |
14 | 3TV | Ravnit Chand | (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 2 | 0 | Ba |
15 | 4TĐ | Saula Waqa | (1995-10-12)12 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | 10 | 2 | Ba |
16 | 3TV | Jonetani Buksh | (1996-07-02)2 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | 7 | 0 | Ba |
17 | 2HV | Kolinio Sivoki | (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 17 | 0 | Suva |
18 | 3TV | Al-Taaf Mansoor | (1995-09-12)12 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 8 | 1 | Suva |
19 | 4TĐ | Arshnil Raju | (1995-07-27)27 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | 5 | 0 | Labasa |
20 | 1TM | Divikesh Deo | (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 1 | 0 | Auckland United |
21 | 1TM | Shaneel Naidu | (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 5 | 0 | Ba |
Uzbekistan
Huấn luyện viên: Ravshan Khaydarov
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sarvar Karimov | (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Lokomotiv | ||
2 | 2HV | Rustam Ashurmatov | (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Bunyodkor | ||
3 | 2HV | Ibrokhim Abdullaev | (1996-12-05)5 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Pakhtakor | ||
4 | 3TV | Mirjamol Kosimov | (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Bunyodkor | ||
5 | 2HV | Odil Khamrobekov | (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Nasaf | ||
6 | 2HV | Akrom Komilov | (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Bunyodkor | ||
7 | 3TV | Temur Tolipov | (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
8 | 3TV | Javokhir Sokhibov (c) | (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Pakhtakor | ||
9 | 4TĐ | Eldor Shomurodov | (1995-06-29)29 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Bunyodkor | ||
10 | 3TV | Otabek Shukurov | (1995-05-18)18 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Bunyodkor | ||
11 | 3TV | Javokhir Siddiqov | (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Pakhtakor | ||
12 | 1TM | Dilshod Khamraev | (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Qizilqum | ||
13 | 2HV | Abbas Otakhonov | (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
14 | 3TV | Khurshid Ghiyasov | (1995-04-13)13 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Bunyodkor | ||
15 | 2HV | Najmiddin Normurodov | (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Nasaf | ||
16 | 3TV | Sardorbek Azimov | (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Bunyodkor | ||
17 | 4TĐ | Dostonbek Khamdamov | (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Bunyodkor | ||
18 | 4TĐ | Ravshan Khursanov | (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Pakhtakor | ||
19 | 4TĐ | Zabikhillo Urinboev | (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Bunyodkor | ||
20 | 2HV | Dostonbek Tursunov | (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Neftchi | ||
21 | 1TM | Botirali Ergashev | (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Pakhtakor |
Huấn luyện viên: Jorge Jiménez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Cristian Hernández | (1996-09-22)22 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Motagua | ||
2 | 2HV | Kevin Álvarez | (1996-08-03)3 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Olimpia | ||
3 | 2HV | Jhonatan Paz | (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Real Sociedad | ||
4 | 2HV | Luis Santos | (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Olimpia | ||
5 | 2HV | Dabirson Castillo | (1996-09-25)25 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Platense | ||
6 | 2HV | Carlos Moncada | (1995-04-09)9 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Real España | ||
7 | 4TĐ | Michaell Chirinos | (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Olimpia | ||
8 | 3TV | Elder Torres | (1995-04-14)14 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Vida | ||
9 | 4TĐ | Bryan Róchez | (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Orlando City SC | ||
10 | 3TV | José Escalante | (1995-05-29)29 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Olimpia | ||
11 | 3TV | Kevin López | (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Motagua | ||
12 | 1TM | Roberto López | (1995-04-23)23 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Real España | ||
13 | 3TV | Jhow Benavídez | (1995-12-26)26 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Real España | ||
14 | 3TV | John Suazo | (1995-10-07)7 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Marathón | ||
15 | 4TĐ | Orental Bodden | (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Marathón | ||
16 | 3TV | Devron García | (1996-02-17)17 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Victoria | ||
17 | 4TĐ | Alberth Elis | (1996-02-12)12 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Olimpia | ||
18 | 2HV | Marcelo Pereira | (1995-05-27)27 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Motagua | ||
19 | 4TĐ | Júnior Lacayo | (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Santos Laguna | ||
20 | 3TV | Deybi Flores | (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Vancouver Whitecaps | ||
21 | 1TM | Rodimiro Tejada | (1996-04-18)18 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Parrillas One |
Liên kết ngoài
- Official Squad list Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine at FIFA.com
- Official site Lưu trữ 2018-09-06 tại Wayback Machine at FIFA.com
Tham khảo
- ^ “Bazeley names U-20s squad”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ Збірна України U-20: фінішна пряма перед чемпіонатом світу Lưu trữ 2017-06-08 tại Wayback Machine (Tiếng Ukraina)
- ^ Украина U-20: пока без Лучкевича
- ^ http://www.ussoccer.com/stories/2015/05/07/08/30/150507-u20mnt-2015-world-cup-roster-rel
- ^ http://www.ussoccer.com/stories/2015/05/25/16/49/150525-u20mnt-canouse-injured-donovan-joins-squad
- ^ Destino Mundial para Panamá Sub-20 Lưu trữ 2015-05-18 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
- ^ “Heraf nominiert U20-WM-Kader”. ÖFB. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ Convocatoria Selección Sub-20 para Mundial de Nueva Zelanda 2015 Lưu trữ 2015-05-18 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
- ^ http://www.fpf.pt/Noticias/Noticia/Id/8560/Cat/745/highlight/1/caller/56/Sub-20-Convocados-para-o-Mundial
- ^ “Nelson Monte chamado à última hora para a competição”. Record. ngày 27 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.
- ^ “LA SELECCIÓN NACIONAL SUB21 SE CONCENTRÓ EN VERACRUZ”. FMF (bằng tiếng Tây Ban Nha).
- ^ para el Mundial Sub-20 Lưu trữ 2020-09-07 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
- ^ Mandić capped for Montenegro
- ^ Pedro Venancio and Alexandre Lozetti (ngày 8 tháng 5 năm 2015). “Gallo é demitido, e Dunga irá dirigir a Seleção nas Olimpíadas de 2016” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). globoesporte.globo.com. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2015.
- ^ Assessoria CBF (ngày 17 tháng 5 năm 2015). “Kenedy está desconvocado da Sub-20. Malcom será seu substituto” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). selecao.cbf.com.br. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2015.
- ^ http://globoesporte.globo.com/futebol/selecao-brasileira/noticia/2015/05/tecnico-rogerio-micale-divulga-os-21-relacionados-para-o-mundial-sub-20.html
- ^ U20-as vb: Kalmár utazik, Balogh és Haris nem - 21 fős keret (tiếng Hungary)
- ^ “Brandt, Öztunali und Stendera im WM-Aufgebot der U 20”. dfb.de. ngày 15 tháng 5 năm 2015.