Nieuport Nighthawk

Nighthawk
Nieuport Nighthawk
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Nieuport & General Aircraft
Chuyến bay đầu 1919
Vào trang bị 1923
Thải loại 1938
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Hy Lạp
Biến thể Nieuport Nightjar
Gloster Sparrowhawk

Nieuport Nighthawk là một loại máy bay tiêm kích của Anh, do hãng Nieuport & General Aircraft thiết kế chế tạo cho Không quân Hoàng gia Anh cuối Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

Nieuport Nighthawk
Nieuport L.C.1.
Nieuport Goshawk.
Gloster Bamel (Mars 1)
Gloster 1
Gloster Sparrowhawk (Mars II, III và IV)
Gloster Grouse (I và II)
Gloster Nighthawk (Mars VI)
Nieuport Nightjar (Mars X)

Quốc gia sử dụng

 Hy Lạp
  • Không quân Hy Lạp
 Nhật Bản
 Thụy Điển
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Nighthawk [động cơ Dragonfly])

Dữ liệu lấy từ The British Fighter since 1912 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 18 ft 6 in (5,64 m)
  • Sải cánh: 28 ft 0 in (8,54 m)
  • Chiều cao: 9 ft 6 in (2,90 m)
  • Diện tích cánh: 276 ft² (25,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.500 lb (682 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.218 lb (1.008 kg)
  • Động cơ: 1 × ABC Dragonfly I, 320 hp (239 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 131 kn (151 mph, 243 km/h)
  • Trần bay: 24.500 ft (7.470 m)
  • Thời gian bay: 3 h
  • Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 7 phút 10 giây

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAF

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Mason 1992, p. 150.
Tài liệu
  • Bruce, J.M. "Nieuport Nighthawk. (Part 1)." Air Pictorial, Volume 25, Number 8, August 1963.
  • Bruce, J.M. "Nieuport Nighthawk. (Part 2)." Air Pictorial, Volume 25, Number 9, September 1963.
  • Bruce, J.M. "Sopwith Snipe... the RAF's First Fighter. (Part 2)." Air Enthusiast International, Volume 6, Number 6, June 1974. Bromley, UK: Fine Scroll.
  • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • Jackson, A.J. British Civil Aircraft since 1919. Volume 2. London: Putnam, Second edition, 1972. ISBN 0-370-10010-7.
  • James, Derek N. Gloster Aircraft since 1917. London: Putnam, First edition, 1971. ISBN 0-370-00084-6.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
  • Mason, T. "The Nighthawk Family." Air Pictorial, Volume 30, No. 10, October 1968.

Liên kết ngoài

  • The Nieuport "Nighthawk". Flight, Volume XI, Issue 48, No. 570, ngày 27 tháng 11 năm 1919, pp. 1524–1532; contemporary technical description of the original Dragonfly-engined Nighthawk with photographs and drawings.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Nieuport (Anh) / Nieuport & General Aircraft chế tạo
Định danh công ty

B.N.1 • Nighthawk • London • Nightjar

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Gloster nghiên cứu chế tạo
Tên định danh của hãng

Mars ·· Sparrowhawk · Mars VI Nighthawk · Mars X Nightjar • Gannet · Grebe · Grouse · Gorcock · II · III · Gamecock · Guan · Goral · Goring · IV · Goldfinch · Gambet · Gnatsnapper · VI · Gauntlet · AS.31 · TC.33 · TSR.38 · Gladiator · F.5/34 · F.9/37 · E.28/39 · Meteor · E.1/44 · Javelin · Meteor "Prone Pilot"  · GA.1 · GA.2 · GA.3 · GA.4 · GA.5